Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khu bảo tồn thiên nhiên là vùng đất hay vùng biển đặc biệt được dành để bảo vệ và duy trì tính đa dạng sinh học, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, kết hợp với việc bảo vệ các tài nguyên văn hoá và được quản lý bằng pháp luật hoặc các phương thức hữu hiệu khác
Ko chắc
Hk tốt
nghĩa gốc:
+ Tôi đang ăn cơm.
nghĩa chuyển:
+ Mẹ tôi bị nước ăn chân.
+ Loại xe này ăn rất nhiều xăng.
bé Lan đang ăn chuối
em rất thích ăn táo{nghĩa gốc}
bác em bị nước ăn chân
con tàu vào cảng ăn than
Sau đây là câu trả lời :
Danh từ là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị).
Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,...
Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
-1 câu có từ sườn mang nghĩa gốc: Bà em thỉnh thoảng lại bị đau xương sườn.
-1 câu có từ tai mang nghĩa gốc: Ông nội em đã già nhưng lỗ tai của ông còn rất thính
- 1 câu có từ tai mang nghĩa chuyển: Cái ấm nước của ông em có 1 tai.
-1 câu có từ ăn mang nghĩa gốc: Em của em hôm nay ăn 4 bát cơm.
-1 câu có từ ăn mang nghĩa chuyển: Chạy mau lên nếu không nước ăn da đấy!
- 1 câu có từ mũi mang nghĩa gốc: Sống mũi ba em rất cao.
- 1 câu có từ mũi mang nghĩa chuyển: Mũi tên này rất nhọn.
ông em bị đau xương sườn ông em tuy đã rất già nhưng tai còn nghe rất rõ cái ấm nhà em có một tai hôm nay em ăn một bát cơm nước ăn da chân em mũi con chó nhà em rất thính mũi dao rất nhọn
-Em thích nhất là mùa xuân ( xuân : mùa đầu tiên trong 1 năm )
-Chúng ta phải làm cho đất nước càng ngày càng xuân ( xuân : đẹp , tươi )
-Ông em đã hơn 70 xuân ( xuân : tuổi )
chúc bn học tốt
tìm từ nhiều nghĩa và đặt các câu tương ứng với từng nghĩa của từ đó .
mình sẽ tick cho ai nhanh nhất
Ăn
Động từ
tự cho vào cơ thể thức nuôi sống
ăn cơm
lợn ăn cám
cỏ ăn hết màu
ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực
nhai trầu hoặc hút thuốc
ăn một miếng trầu
ăn uống nhân dịp gì
đi ăn cưới
về quê ăn Tết
ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau (tng)
(máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động
cho máy ăn dầu mỡ
loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường)
tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)
nhận lấy để hưởng
ăn hoa hồng
lời ăn lỗ chịu
làm công ăn lương
(Khẩu ngữ) phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai)
ăn no đòn
ăn đạn
giành về mình phần hơn, phần thắng (trong cuộc thi đấu)
ăn con xe
ăn giải
ăn nhau ở cái tinh thần
hấp thu cho thấm vào, nhiễm vào
vải ăn màu
mặt ăn phấn
cá không ăn muối, cá ươn (tng)
gắn, dính chặt vào nhau, khớp với nhau
hồ dán không ăn
phanh không ăn
hợp với nhau, tạo nên sự hài hoà
chụp rất ăn ảnh
chiếc áo đen ăn với màu da trắng
làm tiêu hao, huỷ hoại dần dần từng phần
nước ăn chân
sơn ăn mặt
gỉ ăn vào dây thép
lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì)
rễ mạ ăn nông
sông ăn ra biển
một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng
(Khẩu ngữ) là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về
đám đất ăn về xã bên
khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước
Sinh thái: Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
Quan hệ giữa người và sinh vật