K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2016

- Nghĩa của từ chân:

1) Bộ phận dưới cùng của thân người hay động vật dùng để đi và đứng.

2) Phần dưới cùng, phần gốc của một vật.

3) Bộ phận của một vật dùng để đỡ vật ấy đứng ngay được trên mặt phẳng.

4) Địa vị, chức vị của một người. (...)

Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.

co chân đá

thú bốn chân

đi chân cao chân thấp

nước đến chân mới nhảy (tng)

chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức

có chân trong hội đồng khoa học

thiếu một chân tổ tôm (kng)

kế chân người khác

(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt

hai nhà chung nhau một chân lợn

Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác

chân đèn

chân giường

vững như kiềng ba chân

Phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền

chân núi

chân tường

chân răng

6 tháng 11 2016

Cứng cáp :

Tính từ

không còn yếu ớt nữa, mà đã trở nên khoẻ và chắc chắn, có khả năng chịu được những tác động bất lợi từ bên ngoài để tiếp tục phát triển

nét chữ cứng cáp

đứa bé trông rất cứng cáp

Đồng nghĩa: cứng cát

Chân :

Danh từ

bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.

co chân đá

thú bốn chân

đi chân cao chân thấp

nước đến chân mới nhảy (tng)

chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức

có chân trong hội đồng khoa học

thiếu một chân tổ tôm (kng)

kế chân người khác

(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt

hai nhà chung nhau một chân lợn

bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác

chân đèn

chân giường

vững như kiềng ba chân

phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền

chân núi

chân tường

chân răng

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó

Tính từ

thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)

Chúc bn hok tốt !!!

6 tháng 11 2016

Hơi dài 1 chút đó

 

23 tháng 11 2018

nghĩa gốc chân heo chân gà chân chó ...

nghĩa chuyển chân mây chân ghế chân côc ...

đặt câu

chân cốc co màu xanh lam ,,,,

23 tháng 11 2018

cố lên nha

14 tháng 12 2021

 bài 1 : hãy cho biết nghĩa của chân  trong số trường hợp sau đây

a) đau chân : chân này chân của con người ( nghĩa gốc) 

b) chân giường,chân núi : chân này là chân của giường và núi ( nghĩa chuyển )

10 tháng 11

A gốc

B chuyển

4 tháng 11 2016

a ) chân : là một bộ phận của cơ thể con người dùng để đi lại .

b ) Từ chân có thể có nhiều nghĩa

VD : chân tướng , chân thực .......

14 tháng 1 2022

Ít thay đổi, lặp đi lặp lại cùng một kiểu, gây cảm giác buồn chán

14 tháng 1 2022

Đơn điệu :

(âm thanh) chỉ có một điệu, một giọng lặp đi lặp lại, gây cảm giác nhàm chán

ít thay đổi, lặp đi lặp lại cùng một kiểu, gây cảm giác tẻ nhạt và buồn chán

29 tháng 11 2016

- Bà mẹ Giống ra đồng, ướm thử vào vết chân to, thế là về nhà bà có thai

Từ chân có nghĩa là chỉ bộ phân của con người

- Chiếc gậy có một chân

Từ chân có nghĩa là bộ phận tiếp giáp với mặt đất của vật

Cái bàn này có bốn chân

1 tháng 12 2016

chân 1 gốc
chân 2 chuyển

30 tháng 10 2016

Chân:là bộ phận dưới cùng của cơ thể ng ,vật dùng để đi ,đứng

Mắt:là bộ phận dưới cùng của cơ thể ng ,vật dùng để nhìn

Chạy :là một hoạt động di chuyển thân thể bằng những bước nhanh ,mạnh và liên tiếp.

Chúc bn hok tốt!vui

30 tháng 10 2016

TỪ CHÂN

Danh từ

bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.

co chân đá

thú bốn chân

đi chân cao chân thấp

nước đến chân mới nhảy (tng)

chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức

có chân trong hội đồng khoa học

thiếu một chân tổ tôm (kng)

kế chân người khác

(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt

hai nhà chung nhau một chân lợn

bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác

chân đèn

chân giường

vững như kiềng ba chân

phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền

chân núi

chân tường

chân răng

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó

chân ruộng trũng

chân đất bạc màu

chân mạ (chuyên để gieo mạ)

Tính từ

chân thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)

TỪ CHẠY

Động từ

(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp

chạy một mạch về nhà

đi nhanh như chạy

(người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì

chạy xe lên thành phố (đi bằng xe)

chạy vội ra chợ mua ít thức ăn

(phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt

tàu chạy trên đường sắt

thuyền chạy dưới sông

(máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc

máy chạy thông ca

đồng hồ chạy chậm

đài chạy pin (hoạt động bằng pin)

điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động

làm nghề chạy xe ôm

chạy máy phát điện

điều khiển cho tia X, tia phóng xạ hoặc các thiết bị chuyên dụng tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh

chạy tia tử ngoại

mang và chuyển đi nhanh (nói về công văn, thư từ)

liên lạc chạy công văn hoả tốc

chạy thư

nhanh chóng tránh trước đi điều gì không hay, thường bằng cách chạy hoặc chuyển đi nơi khác

chạy lụt

chạy con mã (trong cờ tướng)

mưa ập xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân

chịu bỏ dở, không theo đuổi đến cùng

các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng

khẩn trương tìm kiếm, lo liệu để mau chóng có được, đạt được cái đang rất cần, rất muốn

chạy thầy chạy thuốc

chạy đủ tiền học phí cho con

chạy theo thành tích

nằm trải ra thành dải dài và hẹp

con đường chạy qua làng

dãy núi chạy dọc theo bờ biển

hàng tít lớn chạy suốt trang báo

làm nổi lên thành đường dài để trang trí

chạy một đường viền

mép khăn trải bàn được chạy chỉ kim tuyến

Tính từ

(việc diễn ra) thuận lợi, trôi chảy, không bị ngừng trệ

TỪ MẮT

 

Danh từ

cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người

mắt sáng long lanh

nhìn tận mắt

trông không được đẹp mắt

có con mắt tinh đời

chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây

mắt tre

mắt mía

bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả

mắt dứa

na mở mắt

lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan

mắt lưới

rổ đan thưa mắt

mắt xích (nói tắt)

xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

 

4 tháng 1 2018

chân bàn là nghĩa chuyển 

chân đê là nghĩa chuyển 

mắt cá là nghĩa gốc

4 tháng 1 2018

Tất cả đều là nghĩa chuyển

TK mk nha bạn 

Thanks bạn nhiều lắm!

Đồng âm nhá

29 tháng 11 2021

đồng âm