K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2019
Ngành Đặc điểm
Động vật nguyên sinh

- Cơ thể đơn bào.

- Phần lớn dị dưỡng.

- Di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi.

- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

- Sống tự do hoặc kí sinh.

Ruột khoang

- Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.

- Cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.

- Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.

- Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.

Giun dẹp

- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng.

- Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.

- Sống tự do hoặc kí sinh.

Giun tròn

- Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.

- Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn.

- Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do.

Giun đốt

- Cơ thể phân đốt, có thể xoang.

- Ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu có hệ tuần hoàn.

- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ .

- Hô hấp qua da hay mang.

Thân mềm

- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi, có khoang áo.

- Hệ tiêu hóa phân hóa.

- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.

Chân khớp

- Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật.

- Có 3 lớp lớn : giáp xác, hình nhện, sâu bọ.

- Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.

- Có bộ xương ngoài bằng kitin.

Động vật có xương sống

- Có các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.

- Có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống).

- Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh.

23 tháng 8 2019

Kết quả

1 - d 5 - c
2 - b 6 - i
3 - a 7 - g
4 - e 8 - h
15 tháng 1 2018
#Ngành động vậtĐại diệnHệ tuần hoànHệ hô hấp
1Động vật nguyên sinhTrùng biến hìnhChưa phân hóaChưa phân hóa
2Ruột khoangThủy tứcChưa phân hóaChưa phân hóa
3Các ngành giun (Giun tròn, giun dẹp, giun đốt)Giun đốtTim chưa có ngăn, hệ tuần hoàn kínHô hấp qua da
4Thân mềmỐc sên, mực…Tim có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hởHô hấp qua mang đối với nhóm ở nước/ phổi đối với nhóm ở cạn
5Chân khớp (Giáp xác, hình nhện, sâu bọ)Châu chấuTim chưa có ngăn, hệ tuần hoàn hởHô hấp qua hệ thống ống khí
6Động vật có xương sống - Lớp cáCá chép1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn, 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu đỏ tươi, hệ tuần hoàn kínHô hấp bằng mang
7Động vật có xương sống - Lớp lưỡng cưẾch2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu pha, hệ tuần hoàn kínHô hấp bằng phổi, da
8Động vật có xương sống - Lớp bò sátThằn lằn2 vòng tuần hoàn, tâm thất có vách hụt, 2 ngăn tạm thời thành 2 nữa, 4 ngăn chưa hoàn toàn, máu ít pha hơn, hệ tuần hoàn kínHô hấp bằng phổi
9Động vật có xương sống - Lớp chimChim bồ câu2 vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn, 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, Hệ tuần hoàn kínHô hấp bằng phổi, túi khí
10Động vật có xương sống - Lớp thúThỏ3 vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn, 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, Hệ tuần hoàn kínHô hấp bằng phổi
5 tháng 3 2022

a) 

Trâu : Môi trường trên mặt đất - Không khí

Cá : Môi trường nước

Giun đũa: Môi trường sinh vật

Giun đất: Môi trường trong đất

Cây hoa hồng : Môi trường trên mặt đất - Không khí

b) Các nhân tố sinh thái tác động đến con trâu : 


undefined

8 tháng 3 2022

TÁCH 3 CÂU THÀNH 1 THÔI

Thế nào là môi trường sống của sinh vật? 

- Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng

Hãy cho biết môi trường sống của các sinh vật sau: Chim sâu, giun đất, mèo nhà, sâu ăn lá cây, cá chép

- Môi trường sống của chim sâu: Môi trường sinh vật

- Môi trường sống của giun đất: Môi trường đất

- Môi trường sống của mèo nhà: Môi trường đất

- Môi trường sống của sâu ăn lá cây: Môi trường sinh vật

- Môi trường sống của cá chép: Môi trường nước