Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ cô ấy đã học tin học kể từ năm ngoái.
cô ấy đã đang học khi tôi gặp cô ấy năm ngoái. ( hình như là thiếu when đó bn)
cô ấy không bao giờ học bài học này bì cô ấy không thích nó.
cô ấy không bao giờ học bài học này trước đây.
cô ấy không bao giờ học bài này 1 lần nữa.
cô ấy chưa bao giờ học bài này tháng trước.
cô ấy (chỗ này mk chưa hiểu lắm bn à, hasn't thì không có có never đâu) bài học này mãi đến ngày hôm qua.
b/ những từ gạch chân là thì hiện tại hoàn thành.
c/ vì: 1. thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động, sự việc vừa mới xảy ra.
2. thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
3. thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng thời gian không rõ ràng.
4. thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!!!
You are an idiot : mày là một thằng ngu
Đặt câu : " you are an idiot " - " same to you " : " mày là một thằng ngu " - " mày cũng vậy "
nhưng mình không có ý chửi bạn !!!
suck it up : ở đây mình hiểu tức là cố mà chịu đựng một vấn đề tiêu cực nào đó, đừng có mà phàn nàn
Đặt câu : suck it up and start a new job : đừng kêu ca nữa mà hãy tìm một việc làm mới đi !
8. Exercise 8: Choose the best answer to complete the short dialogues.
1. – “Hurry up! They’ve only got a few seats left.” – “_____________”
A. Never mind B. OK. I’m coming C. It’s too late D. Certainly
2. – “This painting isn’t an original- It’s a copy.” – “___________”
A. How do you know that? B. Why don’t you think so? C. What did you think of this painting? D. I don’t know what it means.
3. – “_______ your effort and talent, we wonder if you can work full time for us.”
– “Thank for that but I am studying”
A. Regarding B. In regard of C. With respect to D. On behalf of
4. “How many pages ________so far?” –“Ten”.
A. do you study B. did you study C. have you studied D. had you studied
5. – “How do you know that they were discussing your family?”
– “Because they stopped__________ when I entered the room.”
A. to talk B. talking C. for talking D. from talking
6. – “Did you like this film?” – “Well, after ______ the book, I was a bit disappointed”.
A. having read B. I have read C. I am reading D. having been read
7. – “Would you like a glass of green tea?” – “____________”
A. No, let’s not B. No, I don’t. C. No, thanks. D. No, I wouldn’t.
8. – “I suggest eating out.” – “________”
A. We will B. Good idea! C. Yes, please D. I’m afraid not
9. – “I won’t do it again” – “__________”
A. Thank god B. Don’t forget C. Let’s do it D. Thank for saying so
10. – “What are you going to do next year?”
– “I wish I__________the answer to that question.”
A. knew B. know C. had known D. would know
11. – “I'm sorry about that!” – “Well,_________”
A. You’re welcome B. Of course C. Thank you D. It’s OK
12. – “My watch is broken.” – “Why don’t you_________?”
A. have it repair B. have it repaired C. have it repairing D. have it for repair
13. – “You have been spending too much money lately”
– “You’re right. I need to _________on my expenses”
A. cut out B. cut up C. cut down D. cut away
14. – “Did Judy finally go home?” –“No. She ___ going to leave last month, but she lost her tickets.”
A. must be B. was C. has been D. had been
15. – “Please________ Ba to lock the door carefully if he goes out tomorrow. – “OK.”
A. say B. talk C. remember D. remind
16. – “Would you mind if I smoked in here?” – “ ____________.”
A. Yes, I’d love to B. Thanks, I don’t smoke
C. I’d rather you didn’t D. I’m sorry
17. – “Let’s go to CuaLo beach after the exam, ___________?” – “Yes, that sounds good.”
A. should we B. shall we C. shan’t we D. shouldn’t we
18. – “What's your birthday, Ann?” – “It's___________”
A. on the thirty-one of July B. on July the thirty-one
C. on the thirty-first of July D. in July the thirty-first
19. – “Some sugar?" – “___________”
A. No, no me! B. No, I don't. C. Thanks, I'd like. D. Yes, please
20. – “Do you have any pets?” –“Yes, I have_________ kittens.”
A. two small black B. small two black C. black small two D. two black small
tìm lỗi sai và sửa lại:
1.This school is different mine.
=>...................different from...................
2.Sure.They are interested in do sonething different at weekend.
=>...............do => doing.................
viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi
1.I would like you to help me put the chair away.
=>Do you mind putting the chair away ?
2.Old car tires are recycled to make shoes and sandals.
=>People USE OLD CAR TIRES TO MAKE SHOES AND SANDALS.
3.I've never eaten this kind of cake.
=>It's THE FIRST i'VE EATEN THIS KIND OF CAKE.
tìm lỗi sai và sửa lại:
1.This school is different mine.
=> This school is not the same as mine.
2.Sure.They are interested in do sonething different at weekend.
=> Sure. They are fond of doing something different at weekend.
=> Sure. They enjoy doing something different at weekend.
viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi
1.I would like you to help me put the chair away.
=>Do you mind helping me put the chair away ?
2.Old car tires are recycled to make shoes and sandals.
=>People use old car tires to make shoes and sandals.
3.I've never eaten this kind of cake.
=>It's the first time I've eaten this kind of cake.
17. - How about going to the USA this summer and watch the firework display on the 4th of July? - ______.
A. I don’t think you’re right. B. Never mind C. That’s a great idea. D. I think you will be fine.
18. - In the future, people won’t need to drive their cars, all of them will be driverless!
- ____________
A. Really? That’s amazing B. Thank you, that’s a relief.
C. You’re welcome D. It’s really kind of you to say so.
handed nghĩa là trao , trao tay
/ˈhandəd/ verb
Thì : past tense: handed; past pariple: handed
có nghĩa là đừng bận tâm và có thể sử dụng để chuyển một chủ đề khác
ngoài nghĩa đừng bận tâm nó còn có nghĩa là không có gì.