K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2021

- Xuất hiện kết tủa keo trắng , kết tủa tan dần.

NaOH + HCl => NaCl + H2O

3NaOH + AlCl3 => 3NaCl + Al(OH)3 

NaOH + Al(OH)3 => NaAlO2 + 2H2O

- Xuất hiện kết tủa trắng , sủi bọt khí mùi khai.

(NH2)CO + Ca(OH)2 => CaCO3 + NH3 + H2O 

21 tháng 8 2021

1) Ban đầu quỳ tím hóa xanh sau đó chuyển dần sang màu đỏ

2) 

Thí nghiệm 1 : Xuất hiện khí không màu không mùi

$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

Thí nghiệm 2 : Ban đầu không hiện tượng, sau một thời gian xuất hiện khí không màu

$Na_2CO_3 + HCl \to NaCl + NaHCO_3$
$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$

3) Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện kết tủa keo trắng và khí không màu

$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$AlCl_3 + 3NaOH \to Al(OH)_3 + 3NaCl$

 

30 tháng 10 2023

1. Mẩu kẽm tan dần, có hiện tượng sủi bọt khí.

PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

2. Xuất hiện kết tủa trắng.

PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)

3. Ban đầu quỳ tím hóa xanh, sau khi cho HCl vào, quỳ tím dần trở lại màu tím. Khi HCl dư, quỳ tím hóa đỏ.

PT: \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)

4. Đinh sắt tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám vào đinh sắt, màu xanh của dd nhạt dần.

PT: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

5. Xuất hiện bọt khí.

PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

6. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang đen, có hơi nước thoát ra.

PT: \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

7. Xuất hiện kết tủa xanh.

PT: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

5 tháng 12 2023

loading...  loading...  

27 tháng 5 2022

a) HT: Có chất rắn màu vàng lặng xuống đáy bình đồng thời có chất khí mùi hắc thoát ra

PT: \(Na_2S_2O_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+S\downarrow+SO_2\uparrow+H_2O\)

b) HT: Có chất khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu trong không khí

PT: \(9Fe\left(NO_3\right)_2+12HCl\rightarrow5Fe\left(NO_3\right)_3+4FeCl_3+3NO\uparrow+6H_2O\)

\(2NO+O_2\rightarrow2NO_2\)

27 tháng 5 2022

a) HT: Có chất rắn màu vàng lặng xuống đáy bình đồng thời có chất khí mùi hắc thoát ra

PT: \(Na_2S_2O_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+S\downarrow+SO_2\uparrow+H_2O\)

b) HT: Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd  AgNO3. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở  nhiệt dộ cao là:A. COB. CI2C. CO2D.SO2Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản...
Đọc tiếp

Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:

A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2

B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3

C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd  AgNO3

. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3

Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở  nhiệt dộ cao là:

A. CO

B. CI2

C. CO2

D.SO2

Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:

A. CaCO3

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2

D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư

Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :

A. dd nước vôi trông

B. H2SO4 đặc 

C. dd BaCI2

 D. CuSO4 khan

Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:

A. HCI và KHCO3

B. Na2CO3  và K2CO3

C. K2CO3 VÀ NaCI

D. CaCO3 và NaHCO3

Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:

A. 0,50 lít

B. 0,25 lít

C. 0,75 lít

D. 0,15 lít

 

 

 

2
1 tháng 3 2021

Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:

A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2

B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3

C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd  AgNO3

. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3

Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở  nhiệt dộ cao là:

A. CO

B. CI2

C. CO2

D.SO2

Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:

A. CaCO3

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2

D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư

Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :

A. dd nước vôi trông

B. H2SO4 đặc 

C. dd BaCI2

 D. CuSO4 khan

Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:

A. HCI và KHCO3

B. Na2CO3  và K2CO3

C. K2CO3 VÀ NaCI

D. CaCO3 và NaHCO3

Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:

A. 0,50 lít

B. 0,25 lít

C. 0,75 lít

D. 0,15 lít

 
1 tháng 3 2021

Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:

A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2

B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3

C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd  AgNO3

. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3

Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở  nhiệt dộ cao là:

A. CO

B. CI2

C. CO2

D.SO2

Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:

A. CaCO3

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2

D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư

Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :

A. dd nước vôi trông

B. H2SO4 đặc 

C. dd BaCI2

 D. CuSO4 khan

Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:

A. HCI và KHCO3

B. Na2CO3  và K2CO3

C. K2CO3 VÀ NaCI

D. CaCO3 và NaHCO3

Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:

A. 0,50 lít

B. 0,25 lít

C. 0,75 lít

D. 0,15 lít

 

17 tháng 1 2022

1) Ban đầu dung dịch có màu hồng, sau đó, nhỏ từ từ dung dịch HCl, dung dịch dần mất màu

NaOH + HCl --> NaCl + H2O

2) Một phần đinh sắt tan vào dung dịch, xuất hiện chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt, màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần

\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

3) - Xuất hiện kết tủa xanh, màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)

Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): 1.     Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl dư 2.     Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nóng. 3.     Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc. 4.     Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H­2­SO4. 5.     Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3. 6.     Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1...
Đọc tiếp

Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):

 1.     Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl dư

 2.     Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nóng.

 3.     Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.

 4.     Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H­2­SO4.

 5.     Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.

 6.     Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.

 7.     Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

 8.     Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

 9.     Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.

 10.    Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.

 11.     Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt  cho vào bình chứa khí oxi.

 12.     Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

 13.     Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.

 14.     Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.

 15.    Dẫn khí CO qua ống nghiệm chứa bột CuO màu đen đang được nung nóng.

0