Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 go
2 has - is drinking
3 am reading - is watching
4 lives - lives
5 play
6 get up
7 goes - does
8 Is - telling
9 are
30 Does- watch
go
has drinking
am reading is watching
lives
play
get up
goes does
is telling
are
does watch
1: wash
2: will have
3: paint
4: bought
5:helped
6: was - missed
7: watched
8: makes - making
1.washed
2.will have
3.paint
4.bought
5.is helping
6.was/missed
7.watchs
8.made/is making
good luck!
mà trả lời hộ mình câu hỏi mới nhất của mình nha!Toán lớp 5 về cấu tạo số
1. Miss. Nhung ( ride )...rides.... her bike to work
2. Do You ( wait)....wait...... for your teacher?
3. I ( play)...am playing.... video games and my sister ( watch ) ....is watching.........TV
4. She ( not )......doesn't.......... travel to the hospital by bus but she ( drive)....drives.........
5. We ( sit) ...are sitting......in the living room
6. What are the farmers (do)...doing....?
- They ( unload)...are unloading.......the vegetables.
7. Where is he ( fly)....flying.....? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)....eat....my breakfast at a food store
9. My father (listen)................is listening....................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ........is having............... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ...............isn't working.............................. at the moment.
12. The students (not, be) ..............aren't ....................in class at present.
13. The children (play).............are playing................... in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) ......is coming.................................
15. What ..........do.................... you (do).........do............at this time Nam?
- I often ( read) ..........................read.... .............................. a book.
Exercise 1:
- are - reach
- comes
- came - had left
- has never flown
- have just decided -would undertake
- would take
- was
- am attending - was attending
- arrive -will be waiting
- had lived
- got- had already arrived
- will see - see - will have graduated
- visited -was
- has been - haven't you read
- is washing - has just repaired
- Have you been - spent
- have never met - looks
- will have been- comes
- found – had just left
- arrive – will probably be raining
- is raining - stops
- were watching - failed
- stayed – had lived
- sat – were being repaired
- turned – went – had forgotten
- has changed - came
- were talking – started - broke
- had done
- has been standing
- have spent - got
- were - studied
- met – had been working
- had finished - sat
- has
- has been
EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets.
1. In all the world, there (be) ___are_______ only 14 mountains that (reach) _reach___above 8,000 meters.
2. He sometimes (come) __comes___ to see his parents.
3. When I (come) ___came____, she (leave) ____had left______for Dalat ten minutes ago.
4. My grandfather has never (fly) ___flew_______ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
5. We have just (decide) ____decided______ that we (undertake) ___undertook_____ the job.
6. He told me that he (take) ____would take______ a trip to California the following week.
7. I knew that this road (be) ___was_______ too narrow.
8. Right now I (attend) ____have attended______ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
9. Tomorrow I'm going to leave for home. When I (arrive) ____arrive_____at the airport, Mary (wait) __will be waiting___ for me.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___had lived_______on this earth for 55 years .
Put these verbs in present tenses
1. You (receive) receive...... any letters from yours parents yet?
2. How long Bob and Mary (be) ....to be......... married?
3. My father (not smoke) ...not smoking...... for 5 years.
4. Birds (build) ..buliding.......... their nests in the summer and (fly) ...flyed.. to the south in winter.
5. I'm busy at the moment. I (redecorate). ...redecorating............ the sitting room.
6. I always (buy) .......buying..... lottery kets but I never (win) ....winner......... anything.
7. I (work) ...working...... for him for 10 years and he never once (say) .said........ "good morning' to me.
8. Mr. Jone (be) ..be......... principal of our school since last year.
9. Violets (bloom) ..bloom.......... in Spring.
10. We (not live) ....aren't lives...... in England for 2 years now.
11. They (prepare) ..prepare.......... the Christmas dinner at the moment.
12. George (work) ....working....... at the university so far.
13. She (learn)....learrning..........
14. Look! That man (try)......trying.......
15. Listen! They ( learn) .learrn..... a new song.
16. David (repair) ..repair....... the TV set at the moment. He (work) ....worrk..... at it for one hour.
17. I ....can;t........ can't go with you because I (not finish) not finishing....... my homework yet.
18. John (wash) washed........ his hands now. He just (repair).....repairing... the bike.
19. I (work) .......worked.... at my report since Monday. Now I (write) ..writing......... the conclusion.
20. The earth (circle) .circle........... the sun once every 365 days.
21. How many times ......do....... you (see) .....saw....... him since he went to Edinburgh?
22. Look! The boy (cry)..crying........
23. Mary(lose) ..losenot finish........ her hat for 2 days.
24. He (not finish)..... doing it yet.
25. She (not see) ...not seed... him since Christmas.
Mà cách nào để gửi bài trên trang web olm nhỉ các bạn,giúp mình nha.Cảm ơn nhìu nhìu😆😆
My hair is dirty.I(wash)....have to wash ....it
We (have)....will have......an English test tomorrow
They usually (paint)....paint........their house blue
My father(buy)....bought.....a new car 2 months ago
Nam(help)..is helping......his father repair the radio at this time
I (be)...was......busy last night,so I(miss)..missed .... a good film on tv
Mr Robinson (watch).....watches ... TV every night
1. have to wash
2. will have
3. paint
4. bought
5. is helping
6. was/missed
7. watches
Tk mk nha
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.Miss. Nhung (ride).....rides.....her bike to work
2. do You(wait)......wait...for your teacher?
3.I (play) ....play......video games anh my sister (watch)..watches...tv
4.she (not)..don't....travel to thehospital by bus but she ( drive)....drives
5. We ( sit)....sit....in the living room
6 what..do.....the farmers(do)...do...?
- they (unload)....unload......the vegetables
7.where...does...he (fly)....fly...?- to hcm city
8. I (eat)......eat...mybreakfast at the foot store
9. My father ( listen)..is listening........to the radio now.
10.where is you mother? -she..is having......(have) dinner in the kitchen
11.mr. Nam (not work)...isn't working.....at the moment
12. The students ( not, be).....aren't.....in class at present
13. The children (play)....are pl;aying.....in the park at the moment
14 look! The bus (come).....is coming........
15. What........are....you (do) ...doing....at this time Nam
- I often (read)...read....a book
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
has
Is Mary reading
wrote
ko bt thì đừng trl