Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
degree (n): tấm bằng qualification (n): chứng chỉ, tiêu chuẩn
diploma (n): bằng, văn bằng level (n): mức độ, cấp
B
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
capacity (n): sức chứa, dung tích competency (n): năng lực
experience (n): kinh nghiệm ability (n): khả năng
Dịch bài đọc:
Với tuyển dụng việc làm có sẵn quanh năm với mức lương cao, Việt Nam đã được xếp hạng là nơi tốt thứ hai trên thế giới dạy tiếng Anh bởi TEFL Exchange, một cộng đồng dành cho giáo viên tiếng Anh như một ngoại ngữ.
Trang web ước tính rằng một giáo viên tiếng Anh nước ngoài có thể kiếm được từ 1.200-2.200 đô la một tháng tại Việt Nam, nơi thu nhập trung bình hàng năm trong năm 2016 chỉ là 2.200 đô la. Họ có thể tìm được việc làm bất cứ lúc nào trong năm và những nơi tốt nhất để làm là ba thành phố lớn nhất của đất nước: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. Các ứng viên chỉ cần có bằng cử nhân và chứng chỉ TEFL (Dạy tiếng Anh như một Ngoại ngữ).
Tiếng Anh là môn bắt buộc từ lớp sáu trên toàn Việt Nam, nhưng ở các thành phố lớn, nhiều trường tiểu học đòi hỏi năng lực cao. Các trung tâm ngoại ngữ đã phát triển mạnh ở đây, với các học sinh từ ba tuổi trở lên.
D
D. spending -> spend
Tạm dịch: Sau khi đã dạy tiếng Anh ở Việt Nam một năm, Phillip đã quyết định mua một ngôi nhà và ở đây đến hết đời.
Đáp án D
Kiến thức về cụm động từ
A. turn off: tắt (thiết bị)
B. turn up = Show up = arrive: xuất hiện
C. turn on: bật, mở (thiết bị)
D. turn into: trở thành, biến thành, chuyển thành
Tạm dịch: Việc dạy Tiếng Anh được xem là một thí dụ điển hình cho công việc tình nguyện mà điều này thường chuyển thành một nghề chuyên nghiệp.
C
Thông tin nào sau đây không được đề cập về John Harvard? => Nơi ông được an táng
Dẫn chứng: When a young minister named John Harvard, who came from the neighboring town of Charlestowne, died from tuberculosis in 1638, he willed half of his estate of 1,700 pounds to the fledgling college. In spite of the fact that only half of the bequest was actually paid, the General Court named the college after the minister in appreciation for what he had done.
Đáp án D
Before + S V-ed, S had PII.
Thì Qúa khứ hoàn thành (had PII) diễn tả hành động, sự việc xảy và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ.
Dịch: Ông Pike đã dạy Tiếng anh ở trường chúng ta được 20 năm trước khi ông nghỉ hưu vào năm ngoái.