K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 6 2018

Chọn D

17 tháng 5 2017

Đáp án C

15 tháng 11 2019

Đáp án A. erecting => being erected

Giải thích:

Tượng đài được xây dựng, chia ở bị động, khi rút gọn ta có being erected. Nếu để erecting thì câu đó dùng ở chủ động là sai.

Dịch nghĩa: Từ khi được xây dựng vào năm 1866, tượng nữ thần tự do được coi là biểu tượng của tự do.

12 tháng 6 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc mệnh đề rút gọn : Khi hai mệnh đề trong cùng một câu có chung chủ ngữ, ta có thể rút gọn chủ ngữ ở mệnh đề đầu tiên bằng các cách :

- Khi hành động mang tính chủ động thì mệnh đề bắt đầu bằng V-ing

- Khi hành động mang tính bị động thì mệnh đề bắt đầu bằng V(Phân từ II)

- Khi hành động chỉ mục đích thì mệnh đề bắt đầu bằng "to + V(nguyên thể)"

- Khi hành động mang tính hoàn thành thì mệnh đề bắt đầu bằng "Having + V(Phân từ II)"

Vế đầu tiên của câu thể hiện hành động mang tính chủ động đã được hoàn thành, do đó chủ ngữ ở vế sau phải trực tiếp thực hiện hành động đó. Chỉ có phương án B. the committee members discussed the problem là phù hợp với yêu cầu.

Dịch nghĩa: Sau khi đã được phục vụ bữa tối, các thành viên hội đồng bàn luận về vấn đề.

          A. the problem was discussed by the members of the committee = vấn đề đã được bàn luận bởi các thành viên của hội đồng.

          C. it was discussed by the committee members the problem = nó được bàn luận bởi những thành viên hội đồng vấn đề.

          D. a discussion of the problem was made by the members of the committee = một cuộc thảo luận về vấn đề đã được tạo ra bởi những thành viên của hội đồng.

22 tháng 9 2017

Đáp án : A

“erecting” -> “erected”

Vì chủ ngữ là vật (the Statue of Liberty) nên phải dùng dạng bị động

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The Polish physician Ludwik Rajchman is widely regarded as the (27)______of UNICEF and served as its first chairman from 1946 to 1950, when he had to flee the United States in the wake of McCarthyism. Rajchman is to this day the only person that served as UNICEF’s Chairman for longer than 2 years. On Rajchman’s suggestion, the American Maurice Pate was appointed its first executive director, serving from 1947 until his death in 1965. In 1950, UNICEF’s mandate was extended to address the long-term needs of children and women in developing countries everywhere. In 1953, it (28)______a permanent part of the United Nations System, and the words "international" and "emergency" were dropped from the organization's name, though it retained the original acronym, "UNICEF".

UNICEF (29)______ on contributions from governments and private donors. UNICEF’s total income for 2015 was more than five billion dollars. Governments contribute two-thirds of the organization’s resources. Private groups and individuals contribute the rest through national committees. It is estimated that 92 per cent of UNICEF revenue is distributed to program services. UNICEF’s programs emphasize developing community-level services to (30)______ the health and well-being of children. UNICEF was awarded the Nobel Peace Prize in 1965 and the Prince of Asturias Award of Concord in 2006

Điền ô 29

A. stands 

B. concentrate 

C. focuses 

D. relies

1
12 tháng 10 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. stand on (v): đứng trên                         

B. concentrate on (v): tập trung vào

  C. focus on (v): tập trung vào                   

D. rely on (v): dựa vào

UNICEF (29) relies on contributions from governments and private donors.

Tạm dịch: UNICEF dựa vào sự đóng góp từ chính phủ và các nhà tài trợ tư nhân

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The Polish physician Ludwik Rajchman is widely regarded as the (27)______of UNICEF and served as its first chairman from 1946 to 1950, when he had to flee the United States in the wake of McCarthyism. Rajchman is to this day the only person that served as UNICEF’s Chairman for longer than 2 years. On Rajchman’s suggestion, the American Maurice Pate was appointed its first executive director, serving from 1947 until his death in 1965. In 1950, UNICEF’s mandate was extended to address the long-term needs of children and women in developing countries everywhere. In 1953, it (28)______a permanent part of the United Nations System, and the words "international" and "emergency" were dropped from the organization's name, though it retained the original acronym, "UNICEF".

UNICEF (29)______ on contributions from governments and private donors. UNICEF’s total income for 2015 was more than five billion dollars. Governments contribute two-thirds of the organization’s resources. Private groups and individuals contribute the rest through national committees. It is estimated that 92 per cent of UNICEF revenue is distributed to program services. UNICEF’s programs emphasize developing community-level services to (30)______ the health and well-being of children. UNICEF was awarded the Nobel Peace Prize in 1965 and the Prince of Asturias Award of Concord in 2006

Điền ô 30

A. provide 

B. widen 

C. promote 

D. increase 

1
27 tháng 10 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. provide (v): cung cấp                                                             

B. widen (v): mở rộng

  C. promote(v) : tăng cường, đẩy mạnh      

D. increase (v): tăng lên

UNICEF’s programs emphasize developing community-level services to (30) promote the health and well-being of children.

Tạm dịch: Các chương trình của UNICEF nhấn mạnh việc phát triển các dịch vụ cấp cộng đồng để tăng cường sức khỏe và hạnh phúc của trẻ em.

Dịch đoạn văn:

Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc ( UNICEF ), ban đầu được biết đến là Quỹ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên hợp quốc, được thành lập bởi Đại hội đồng Liên hợp quốc vào ngày 11 tháng 12 năm 1946, để cung cấp thực phẩm và chăm sóc sức khỏe khẩn cấp cho trẻ em và các bà mẹ ở những quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh thế giới thứ hai. Bác sĩ người Ba Lan Ludwik Rajchman được coi là người sáng lập UNICEF và là chủ tịch đầu tiên của UNICEF từ năm 1946 đến năm 1950, khi ông phải chạy trốn khỏi Hoa Kỳ sau sự kiện của McCarthy. Rajchman cho đến ngày nay là người duy nhất giữ chức Chủ tịch UNICEF trong hơn 2 năm. Theo đề nghị của Rajchman, Maurice Pate - một người Mỹ - được bổ nhiệm làm giám đốc điều hành đầu tiên, phục vụ từ năm 1947 cho đến khi ông qua đời năm 1965. Năm 1950, nhiệm vụ của UNICEF được mở rộng là giải quyết nhu cầu lâu dài của trẻ em và phụ nữ trong các nước đang phát triển ở khắp mọi nơi. Năm 1953, nó đã trở thành phần cố định của Hệ thống Liên hợp quốc và các từ "quốc tế", "khẩn cấp" đã bị loại bỏ khỏi tên của tổ chức, mặc dù nó vẫn giữ nguyên từ viết tắt "UNICEF".

UNICEF dựa vào sự đóng góp từ chính phủ và các nhà tài trợ tư nhân. Tổng thu nhập của UNICEF trong năm 2015 nhiều hơn 5 tỷ đô la. Chính phủ đóng góp hai phần ba nguồn lực của tổ chức. Các tổ chức và cá nhân đóng góp phần còn lại thông qua các ủy ban quốc gia. Người ta ước tính rằng 92% doanh thu của UNICEF được phân phối cho các dịch vụ của chương trình. Các chương trình của UNICEF nhấn mạnh việc phát triển các dịch vụ cấp cộng đồng để tăng cường sức khỏe và hạnh phúc của trẻ em. UNICEF đã được trao giải Nobel Hòa bình năm 1965 và Giải thưởng Hoàng tử Asturias của Concode năm 2016

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The Polish physician Ludwik Rajchman is widely regarded as the (27)______of UNICEF and served as its first chairman from 1946 to 1950, when he had to flee the United States in the wake of McCarthyism. Rajchman is to this day the only person that served as UNICEF’s Chairman for longer than 2 years. On Rajchman’s suggestion, the American Maurice Pate was appointed its first executive director, serving from 1947 until his death in 1965. In 1950, UNICEF’s mandate was extended to address the long-term needs of children and women in developing countries everywhere. In 1953, it (28)______a permanent part of the United Nations System, and the words "international" and "emergency" were dropped from the organization's name, though it retained the original acronym, "UNICEF".

UNICEF (29)______ on contributions from governments and private donors. UNICEF’s total income for 2015 was more than five billion dollars. Governments contribute two-thirds of the organization’s resources. Private groups and individuals contribute the rest through national committees. It is estimated that 92 per cent of UNICEF revenue is distributed to program services. UNICEF’s programs emphasize developing community-level services to (30)______ the health and well-being of children. UNICEF was awarded the Nobel Peace Prize in 1965 and the Prince of Asturias Award of Concord in 2006

Điền ô 27

A. founder 

B. descendant 

C. pioneer 

D. ancestor 

1
10 tháng 10 2017

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. founder (n): người sáng lập                   

B. descendant (n): hậu duệ

  C. pioneer (n): người tiên phong                

D. ancestor (n): tổ tiên

The Polish physician Ludwik Rajchman is widely regarded as the (27) founder of UNICEF and served as its first chairman from 1946 to 1950, when he had to flee the United States in the wake of McCarthyism.

Tạm dịch: Bác sĩ người Ba Lan Ludwik Rajchman được coi là người sáng lập UNICEF và là chủ tịch đầu tiên của UNICEF từ năm 1946 đến năm 1950, khi ông phải chạy trốn khỏi Hoa Kỳ sau sự kiện của McCarthy

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26)______the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The Polish physician Ludwik Rajchman is widely regarded as the (27)______of UNICEF and served as its first chairman from 1946 to 1950, when he had to flee the United States in the wake of McCarthyism. Rajchman is to this day the only person that served as UNICEF’s Chairman for longer than 2 years. On Rajchman’s suggestion, the American Maurice Pate was appointed its first executive director, serving from 1947 until his death in 1965. In 1950, UNICEF’s mandate was extended to address the long-term needs of children and women in developing countries everywhere. In 1953, it (28)______a permanent part of the United Nations System, and the words "international" and "emergency" were dropped from the organization's name, though it retained the original acronym, "UNICEF".

UNICEF (29)______ on contributions from governments and private donors. UNICEF’s total income for 2015 was more than five billion dollars. Governments contribute two-thirds of the organization’s resources. Private groups and individuals contribute the rest through national committees. It is estimated that 92 per cent of UNICEF revenue is distributed to program services. UNICEF’s programs emphasize developing community-level services to (30)______ the health and well-being of children. UNICEF was awarded the Nobel Peace Prize in 1965 and the Prince of Asturias Award of Concord in 2006

Điền ô 26

A. for 

B. such as 

C. as 

D. like 

1
16 tháng 12 2018

Chọn C

Kiến thức: Cách kết hợp từ

Giải thích:

be known as: được biết đến là

The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26) as the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II.

Tạm dịch: Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF), ban đầu được biết đến là Quỹ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên hợp quốc, được thành lập bởi Đại hội đồng Liên hợp quốc vào ngày 11 tháng 12 năm 1946, để cung cấp thực phẩm và chăm sóc sức khỏe khẩn cấp cho trẻ em và các bà mẹ ở những quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh thế giới thứ hai