Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Anh chỉ hệ thống những kiến thức cơ bản nhất thôi em! Vì kì thi ĐGNL chỉ có 20 câu tiếng Anh nên kiến thức không cần quá sâu, chỉ cần rộng là được em nha.
Sẽ có nhiều câu em làm được ấy, việc em làm được 17/20 câu T.Anh là có thể, chủ yếu sẽ trap em ở bài đoc hoặc rewrite, với lỗi sai cũng có chút. Nhưng mà điều đó không quan ngại mấy nếu em đã chắc kiến thức. Nhưng mà vì thi cùng các môn khác, em làm 120 câu trong 180 phút (ủa 180 hay 150 anh quên), nên là em phải phân chia thời gian để đủ tỉnh táo làm KHTN, KHXH, Toán, Tiếng Việt,.. vì mấy môn kia trap đôi khi nhiều hơn nhá Hải!
VI. Choose the best answer.
1. I don’t think Bon can get a job. He is __________ hard-working __________ honest.
A. both – and
B. not only – but also
C. neither – nor
D. either – or
2. __________ my brother or my sister has taken the book.
A. Both
B. Either
C. Neither
D. Not only
3. __________ the students __________ the teacher are in the playground.
A. Both – and
B. Not only – but also
C. neither – nor
D. Either – or
4. Neither my friend nor I __________ that movie.
A. didn’t see
B. has seen
C. have seen
D. hadn’t seen
5. __________ were asked to do the gardening.
A. Both Mary and Peter
B. Either Mary or Peter
C. Neither Mary nor Peter
D. All of Mary and Peter
6. Her new boyfriend was _________ polite ________ friendly. I didn’t feel comfortable talking to him.
A. either/or
B. neither/nor
C. both/and
D. either/nor
7. I can’t remember if __________ Georgia __________ Julia wanted a doll for Christmas.
A. neither/nor
B. either/or
C. both/and
D. not only/but also
8. __________ Mary __________ Peter likes working in this office. They are looking for new jobs.
A. Both/and
B. Either/or
C. Neither/nor
D. Not only/but also
9. I don’t want to talk to __________ her __________ her sister.
A. either/or
B. not only/but also
C. neither/nor
D. both/and
10. When we were in Paris on holiday, we stayed __________ at a hotel __________ at a guest-house because our relatives put us up there.
A. not only/but also
B. both/and
C. neither/nor
D. either/or
11. He lost __________ his best friendship __________ honour because of his stupid action.
A. either/or
B. both/and
C. neither/nor
D. not only/also
12. We’ve been doing business with __________ IBM __________ Microsoft. They are our best partners.
A. both/and
B. either/or
C. not only/but
D. neither/nor
13. __________ the director __________ his secretary are away on business. You have to wait until they return on Friday.
A. Either/or
B. Both/and
C. Neither/nor
D. Not only/but also
14. __________ you __________ your friends can stay here now. Go home immediately.
A. Not only/but also
B. Either/or
C. Neither/nor
D. Both/and
15. He is so stubborn that __________ his mother __________ his mother can talk to him.
A. either/or
B. neither/nor
C. both/and
D. all/or
16. The film was __________ boring __________ long.
A. either/or
B. neither/and
C. both/and
D. either/nor
17. She neither talked nor __________ her feelings.
A. show
B. showed
C. showing
D. shown
18. You must either go at once or __________ till tomorrow.
A. waiting
B. wait
C. must wait
D. to wait
19. They told me he was a wonderful guy. When I met him; however, I was disappointed to find that he is__________ handsome __________ polite.
A. neither/nor
B. either/or
C. both/and
D. not only/but also
20. Don’t be so unreasonable! I can’t __________ cook __________ iron your clothes.
A. neither/nor
B. either/or
C. both/and
D. not only/but also
21. Either I or they __________ enjoying the party now.
A. are
B. is
C. was
D. were
22. Neither I nor she __________ seen the film before.
A. has
B. have
C. was
D. were
COMBINE EACH PAIR OF SENTENCES INTO ONE , USING THE CONJUNCTIONS IN BREACKETS
1 you can have fish for dinner . you can have chicken for dinner (both .... and)
=>You can have both fish and chicken for dinner.
2 mai plays the giutar well . mai dances beautifully. ( not only .... but also)
=>Mai not only plays the guitar well,but also dances beautifully.
3 nam's handsome . nam's intelligent . ( not only .... but also) =>Nam is not only handsome but also intelligent 4 david doesn't play tennis . david doesn't play table- tennis . ( neither ..... nor) =>David neither plays tennis nor5 chris didn't have time to take a holiday sheila didn't have time to take a holiday. ( neither ..... nor)
=> neither Chris nor Shelia has time to take a holiday
6 paul's at home . paul's at the gym . ( either ........ or)
=>Paul's either at home or at the gym
7 she's at the office , she's at the airport . ( either ........ or)
=>She either
8 hey came late . they left early . ( not only ..... but also)
9 you are not ready . she are not ready .. ( neither ........ or)
10 I'm not happy . she is not happy, either . ( neither ........ or)
11 she doesn't like the city and she doesn't like the country . ( neither ........ or)
12 I am not rick . I'm not poor , either . ( neither ........ or)
13 she wrote the text anh selected the illustrations . ( not only..... but..... as well)
14 there are two reasons for using bicycle in the city : they are clean and they are also easy to park . ( not only..... but..... as well)
15 there are some problems with the teacher and with the students themslve . ( not only..... but..... as well)
16 this room is clean . It also beautiful . ( not only..... but..... as well)
17 helen lost her passport at the airport . she also lost her wallet there . ( not only..... but..... as well)
18 jim is on a holiday and so is carol . ( not only..... but..... as well)
HIỆN TẠI | Hiện tại đơn - Simple Present | diễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen, một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng |
Hện tại tiếp diễn - Present Continuous | Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói | |
Hiện tại hoàn thành - Present Perfect | Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Progressive | Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại. | |
QUÁ KHỨ | Quá khứ đơn - Simple Past | Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại. |
Quá khứ tiếp diễn - past progressive | Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng. | |
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect | - Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ. - Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành. | |
TƯƠNG LAI | Tương lai đơn - Simple Future | - Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai – Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói – Hứa hẹn làm việc gì – Đề nghị ai đó làm gì – Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý) |
Tương lai tiếp diễn - Future Progressive | – Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai – Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai | |
Tương lai hoàn thành - Future Perfect | – Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. |
Chia động từ trong ngoặc:
1. Who (own) ___owns__ this umbrella?
- I (not know)____don't know___. Everybody (use) ____is using____ it but nobody (know) ___knows___who (own) ___owns___ it.
2. I (think) ___think___ it is a pity you don't take more exercises. You (get) ___will get__ fat.
3. This book is about a man who (desert) ___deserted__ his family and (go) ___went__ to live on a Pacific island.
4. Do You (hear) __hear__ the wind? It (blow) ___will blow__ very strong tonight.
5. Do You (like) ___like__ this necklace? I (give) ___am going to give___ it to my daughter for her birthday tomorrow.
6. Do You (know) __know__ why an apple (fall) ___falls__ down and not up?