K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Một thứ cực kì có ích cho việc học tiếng Anh:

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh – 15 nguyên tắc đặc biệt cần nhớ:

1. Nếu các chủ ngữ nối nhau bằng “and” và diễn tả cùng một ý chung thì động từ được chia ở số ít.

Example: Bread and butter is my favorite food.

2. Nếu các chủ ngữ nối với nhau bằng “or”, “nor”, “neither …. nor”, “either …or”, “not only …but also” thì động từ chia theo chủ ngữ gần nhất.

Example:

It is you or I who am to go.

Neither John nor his friends have seen this movie before.

3. Các chủ ngữ nối với nhau bẳng “and” nhưng có “every, each, many” thì động từ chia ở số ít.

Example: Each boy and each girl has their own story.

4. Trường hợp đồng chủ ngữ, các danh từ được nối với nhau bởi “as well as”, “no less than”, “together with”, “along with” , “accompanied by” thì động từ chia theo chủ ngữ chính.

Example: Mr Robbins, accompanied by his wife and children, is leaving tonight.

5. None of , Any of có thể dùng cả ở động từ số ít và số nhiều, tùy thuộc vào danh từ sau nó là danh từ đếm được hay không đếm được.

Example: None of my friends lives near my house.

6. One of, Each of, Every of, Either of thì động từ chia ở số ít.

Example: One of my family’s members is going to Singapore nest month.

7. The number + N: Động từ chia số ít (với ý nghĩa là Số lượng những…….)

A number +N: Động từ chia số nhiều (với ý nghĩa Một số những…….)

Example:

The number of bears decreases day by day.

A number of books in this library are really big.

8. Những chủ ngữ là những danh từ bộ phận (glasses, pants, trousers, scissors,…) thì động từ luôn chia số nhiều.

Example: Her glassses are really nice.

9. Những danh từ chỉ quốc tịch thì động từ luôn chia số nhiều.

Example: Vietnamese always want to spend their time with family in Tet Holiday.

10. Những chủ ngữ có “s” nhưng ý nghĩa là số ít thì động từ cũng chia số ít.

Example:

– News, Mathematics, Physics, Economics, Politics, Statistics, Electronics, Linguistics, Electronics, …

– Measles, Mumps, Rabises, Diabetes, Rickets, …

– Atheletics, Aerobics, …

11. Chủ ngữ là những danh từ tập hợp (family, class, school, group, team, government, …) thì động từ chia số ít nếu chỉ tổng thể, động từ chia số nhiều nếu nhấn vào từng cá nhân trong tổng thế đó.

Example:

My family opens a coffee shop. (Cả nhà tôi cùng mở một tiệm coffee.)

My family open a coffee shop. (Mỗi người trong gia đình đều mở một tiệm coffee.)

12. Khi tính từ được dùng như một danh từ (để chỉ một tập hợp) thì động từ luôn chia số nhiều.

Example: The vulnerable are really poor. (Những người khốn khổ thực sự rất nghèo.)

13. People, the police, the human race, man (loài người) thì động từ luôn chia số nhiều. 14. Các từ chỉ lường, tiền bạc, thời gian nhưng là số đơn thì động từ luôn chia số ít.

Example: 8 hours of sleeping is enough.

15. Nếu sử dụng chủ ngữ giả “It” động từ sẽ chia theo chủ ngữ chính.

Example: It is her dogs that often bite people.

(Her dogs là chủ ngữ chính)

Nguồn: Apollo English

0
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 3. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪTrường hợpĐộng từ chia số nhiềuĐộng từ chia số ítDanh từ số nhiềuEx: Some people are waiting for you at the office. Hai danh từ nối nhau bằng and (đề cập hai người/ hai vật khác nhau).Ex: The writer and the poet come from England. The + adj = N(s) (chỉ một nhóm người).Ex: The Vietnamese are very...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 3. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ

Trường hợpĐộng từ chia số nhiềuĐộng từ chia số ít
Danh từ số nhiềuEx: Some people are waiting for you at the office. 
Hai danh từ nối nhau bằng and (đề cập hai người/ hai vật khác nhau).Ex: The writer and the poet come from England. 
The + adj = N(s) (chỉ một nhóm người).Ex: The Vietnamese are very friendly. 
Some/ many/ most/ both/ all/ a few... + danh từ số nhiều.Ex: Most of my students know how to solve the problem. 
The majority of/ A lot of ... + danh từ số nhiều.Ex: The majority of the students in this class are female. 
Danh từ số ít/ danh từ không đếm được 

Ex: Air traffic has increased 30% in the last decade.

Hai danh từ nối với nhau bằng and (đề cập hai người/ hai vật cùng loại). 

Ex: The writer and poet comes from England.

Đại từ bất định (someone, somebody, anything...) Ex: Someone is waiting for you outside.
Each/ every/ any/ neither/ either... + danh từ số ít Ex: Each student has to submit the report by Friday.
One/ each/ every/ either/ neither/ any/ none + of + the + danh từ số nhiều Ex: One of the girls here is going to be the Miss World.
A pair of/ a couple of A pair of scissors is dangerous to young children.
Chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ. Ex: That he knows Vietnamese impresses me.
Thời gian/ tiền bạc/ khoảng cách/ đơn vị đo lường Ex: 30 minutes is too long for me to wait.
Tên riêng của bộ phim, tác phẩm,... Ex: "Tom and Jerry" is my favourite cartoon.
Chủ ngữ dạng V_ing-to V Ex: Learning English is not too difficult.
Một số danh từ dạng số nhiều nhưng mang nghĩa số ít Ex: Economics is my favourite subject.

 

Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!

 

Post tiếp theo sẽ là một minigame nho nhỏ về tiếng Anh nhé! 

4
17 tháng 7 2021

Anh chỉ hệ thống những kiến thức cơ bản nhất thôi em! Vì kì thi ĐGNL chỉ có 20 câu tiếng Anh nên kiến thức không cần quá sâu, chỉ cần rộng là được em nha.

Sẽ có nhiều câu em làm được ấy, việc em làm được 17/20 câu T.Anh là có thể, chủ yếu sẽ trap em ở bài đoc hoặc rewrite, với lỗi sai cũng có chút. Nhưng mà điều đó không quan ngại mấy nếu em đã chắc kiến thức. Nhưng mà vì thi cùng các môn khác, em làm 120 câu trong 180 phút (ủa 180 hay 150 anh quên), nên là em phải phân chia thời gian để đủ tỉnh táo làm KHTN, KHXH, Toán, Tiếng Việt,.. vì mấy môn kia trap đôi khi nhiều hơn nhá Hải!

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 3. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (P2)MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT\(S_1\) + along with/ as well as/ together with/ accompained by/... + \(S_2+V_1\)Ex: The students, along with the teacher, are coming to the meeting.Neither \(S_1\) nor \(S_2\) / Either \(S_1\) or \(S_2\) + \(V_2\)Ex: Neither you nor she has to go there.Police/ Sheep/ Fish/ Cattle ...Ex: The police are...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 3. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (P2)

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

\(S_1\) + along with/ as well as/ together with/ accompained by/... + \(S_2+V_1\)Ex: The students, along with the teacher, are coming to the meeting.
Neither \(S_1\) nor \(S_2\) / Either \(S_1\) or \(S_2\) + \(V_2\)Ex: Neither you nor she has to go there.
Police/ Sheep/ Fish/ Cattle ...Ex: The police are investigating fraud allegations against him.
There + be (chia theo danh từ đứng sau) + NThere are a lot of books on the table.
All/ some/ plenty/ none/ most/ half/ a lot/ percentage + of + N + V (chia theo danh từ đứng trước nó)Plenty of time was spent finishing this essay.
The number of + danh từ số nhiều + động từ số ítThe number of days in a week is 7.
A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiềuA large number of students want to go abroad nowadays.

 

3
21 tháng 7 2021

Khuya :<

Sáng đi làm, tối dìa làm giáo viên hở ông, đăng khuya rứa

19 tháng 12 2016

Chia số ít đấy nhé ^^

19 tháng 12 2016

chắc ko vậy bạn

 

I. Combine the following pair of sentences, using ‘both… and’, ‘neither… nor’ or ‘either… or’. 1. Tom was late. So was Ann. => 2. He didn’t write. He didn’t telephone. => 3. The hotel wasn’t clean. And it wasn’t comfortable. => 4. It was a very boring film. It was very long, too. => 5. Is that man’s name Richard? Or is it Robert? It’s one of the two. => 6. I didn’t have time to go on holiday. And I didn’t get money. => 7. We can leave today or we can leave tomorrow. => 8. He gave...
Đọc tiếp

I. Combine the following pair of sentences, using ‘both… and’, ‘neither… nor’ or ‘either… or’.

1. Tom was late. So was Ann.

=>

2. He didn’t write. He didn’t telephone.

=>

3. The hotel wasn’t clean. And it wasn’t comfortable.

=>

4. It was a very boring film. It was very long, too.

=>

5. Is that man’s name Richard? Or is it Robert? It’s one of the two.

=>

6. I didn’t have time to go on holiday. And I didn’t get money.

=>

7. We can leave today or we can leave tomorrow.

=>

8. He gave up his job because he needed a change. Also because he needed a higher pay.

=>

9. George doesn’t smoke. And he doesn’t drink, either.

=>

10. The front of the house needs painting. The back needs painting, too.

=>

11. Mark is not in class today. David is not in class today.

=>

12. He wants to buy a Mercedes, or he wants to buy a Toyota.

=>

13. Laura enjoys listening to rock music and so does her brother. (both…and)

=>

14. She cleaned the house and she cooked the dinner. (not only…but also)

=>

II. Complete sentences with both…(and), neither…(nor), or either…(or).

1. I tried twice to phone Jim, but _______ times he was out.

2. Do you want tea or coffee? - _______. I really don’t mind.

3. I was invited to two parties last week, but I couldn’t go to _______of them.

4. Where is Liz? Is she at work or at home? _______. She is away on holiday.

5. To get to the town center, you can go along the footpath by the river or you can go along the road. You can go _______way.

6. I saw an accident this morning. One car drove into the back of another. Fortunately, _______driver was injured, but _______cars were badly damaged.

7. I can meet you next Monday or Friday. Would _______of those days be convenient for you?

8. Tim and I couldn’t get into the house because _______of us had a key.

9. When shall I phone, in the morning or afternoon? - _______. I’ll be in all day.

10. Sarah and I play tennis together regularly, but _______of us can play well.

11. Where did you go for your holiday, Scotland or Ireland? - _______. A week in Scotland and a week in Ireland.

12. I tried two bookshops for the book I wanted but _______of them had it.

13. I am not sure where Mary is from. She’s _______Spanish _______Italian.

14. _______the boat with the white sails and the one with the blue sails are in the harbour today.

15. Tom said he would contact me, but he _______wrote _______phoned.

III. Each sentence below contains an error. Underline and correct it.

1. Both the driver and the passengers was injured in the accident. .......................................

2. They neither have a fridge nor a stove in their new apartment. .......................................

3. Either Mrs. White or her secretary are meeting you at the airport. .......................................

4. Not only Mai draws well but she also plays the violin very well. .......................................

5. Neither her husband nor her children can’t speak EL fluently. .......................................

6. Not only Daisy’s parents but also her husband think she should return toschool and finish her graduate degree. .......................................

7. We are going to give Julia neither a book or a pen for he birthday. .......................................

8. I haven’t seen Jack for years. Neither I have. It is interesting to see how he’s changed. .......................................

VI. Choose the best answer.

1. I don’t think Bon can get a job. He is __________ hard-working __________ honest.

A. both – and

B. not only – but also

C. neither – nor

D. either – or

2. __________ my brother or my sister has taken the book.

A. Both

B. Either

C. Neither

D. Not only

3. __________ the students __________ the teacher are in the playground.

A. Both – and

B. Not only – but also

C. neither – nor

D. Either – or

4. Neither my friend nor I __________ that movie.

A. didn’t see

B. has seen

C. have seen

D. hadn’t seen

5. __________ were asked to do the gardening.

A. Both Mary and Peter

B. Either Mary or Peter

C. Neither Mary nor Peter

D. All of Mary and Peter

6. Her new boyfriend was _________ polite ________ friendly. I didn’t feel comfortable talking to him.

A. either/or

B. neither/nor

C. both/and

D. either/nor

7. I can’t remember if __________ Georgia __________ Julia wanted a doll for Christmas.

A. neither/nor

B. either/or

C. both/and

D. not only/but also

8. __________ Mary __________ Peter likes working in this office. They are looking for new jobs.

A. Both/and

B. Either/or

C. Neither/nor

D. Not only/but also

9. I don’t want to talk to __________ her __________ her sister.

A. either/or

B. not only/but also

C. neither/nor

D. both/and

10. When we were in Paris on holiday, we stayed __________ at a hotel __________ at a guest-house because our relatives put us up there.

A. not only/but also

B. both/and

C. neither/nor

D. either/or

11. He lost __________ his best friendship __________ honour because of his stupid action.

A. either/or

B. both/and

C. neither/nor

D. not only/also

12. We’ve been doing business with __________ IBM __________ Microsoft. They are our best partners.

A. both/and

B. either/or

C. not only/but

D. neither/nor

13. __________ the director __________ his secretary are away on business. You have to wait until they return on Friday.

A. Either/or

B. Both/and

C. Neither/nor

D. Not only/but also

14. __________ you __________ your friends can stay here now. Go home immediately.

A. Not only/but also

B. Either/or

C. Neither/nor

D. Both/and

15. He is so stubborn that __________ his mother __________ his mother can talk to him.

A. either/or

B. neither/nor

C. both/and

D. all/or

16. The film was __________ boring __________ long.

A. either/or

B. neither/and

C. both/and

D. either/nor

17. She neither talked nor __________ her feelings.

A. show

B. showed

C. showing

D. shown

18. You must either go at once or __________ till tomorrow.

A. waiting

B. wait

C. must wait

D. to wait

19. They told me he was a wonderful guy. When I met him; however, I was disappointed to find that he is__________ handsome __________ polite.

A. neither/nor

B. either/or

C. both/and

D. not only/but also

20. Don’t be so unreasonable! I can’t __________ cook __________ iron your clothes.

A. neither/nor

B. either/or

C. both/and

D. not only/but also

21. Either I or they __________ enjoying the party now.

A. are

B. is

C. was

D. were

22. Neither I nor she __________ seen the film before.

A. has

B. have

C. was

D. were

1
6 tháng 2 2018

VI. Choose the best answer.

1. I don’t think Bon can get a job. He is __________ hard-working __________ honest.

A. both – and

B. not only – but also

C. neither – nor

D. either – or

2. __________ my brother or my sister has taken the book.

A. Both

B. Either

C. Neither

D. Not only

3. __________ the students __________ the teacher are in the playground.

A. Both – and

B. Not only – but also

C. neither – nor

D. Either – or

4. Neither my friend nor I __________ that movie.

A. didn’t see

B. has seen

C. have seen

D. hadn’t seen

5. __________ were asked to do the gardening.

A. Both Mary and Peter

B. Either Mary or Peter

C. Neither Mary nor Peter

D. All of Mary and Peter

6. Her new boyfriend was _________ polite ________ friendly. I didn’t feel comfortable talking to him.

A. either/or

B. neither/nor

C. both/and

D. either/nor

7. I can’t remember if __________ Georgia __________ Julia wanted a doll for Christmas.

A. neither/nor

B. either/or

C. both/and

D. not only/but also

8. __________ Mary __________ Peter likes working in this office. They are looking for new jobs.

A. Both/and

B. Either/or

C. Neither/nor

D. Not only/but also

9. I don’t want to talk to __________ her __________ her sister.

A. either/or

B. not only/but also

C. neither/nor

D. both/and

10. When we were in Paris on holiday, we stayed __________ at a hotel __________ at a guest-house because our relatives put us up there.

A. not only/but also

B. both/and

C. neither/nor

D. either/or

11. He lost __________ his best friendship __________ honour because of his stupid action.

A. either/or

B. both/and

C. neither/nor

D. not only/also

12. We’ve been doing business with __________ IBM __________ Microsoft. They are our best partners.

A. both/and

B. either/or

C. not only/but

D. neither/nor

13. __________ the director __________ his secretary are away on business. You have to wait until they return on Friday.

A. Either/or

B. Both/and

C. Neither/nor

D. Not only/but also

14. __________ you __________ your friends can stay here now. Go home immediately.

A. Not only/but also

B. Either/or

C. Neither/nor

D. Both/and

15. He is so stubborn that __________ his mother __________ his mother can talk to him.

A. either/or

B. neither/nor

C. both/and

D. all/or

16. The film was __________ boring __________ long.

A. either/or

B. neither/and

C. both/and

D. either/nor

17. She neither talked nor __________ her feelings.

A. show

B. showed

C. showing

D. shown

18. You must either go at once or __________ till tomorrow.

A. waiting

B. wait

C. must wait

D. to wait

19. They told me he was a wonderful guy. When I met him; however, I was disappointed to find that he is__________ handsome __________ polite.

A. neither/nor

B. either/or

C. both/and

D. not only/but also

20. Don’t be so unreasonable! I can’t __________ cook __________ iron your clothes.

A. neither/nor

B. either/or

C. both/and

D. not only/but also

21. Either I or they __________ enjoying the party now.

A. are

B. is

C. was

D. were

22. Neither I nor she __________ seen the film before.

A. has

B. have

C. was

D. were

COMBINE EACH PAIR OF SENTENCES INTO ONE , USING THE CONJUNCTIONS IN BREACKETS 1 you can have fish for dinner . you can have chicken for dinner (both .... and) 2 mai plays the giutar well . mai dances beautifully. ( not only .... but also) 3 nam's handsome . nam's intelligent . ( not only .... but also) 4 david doesn't play tennis . david doesn't play table- tennis . ( neither ..... nor) 5 chris didn't have time to take a holiday sheila didn't have time to take a holiday. ( neither ........
Đọc tiếp

COMBINE EACH PAIR OF SENTENCES INTO ONE , USING THE CONJUNCTIONS IN BREACKETS

1 you can have fish for dinner . you can have chicken for dinner (both .... and)

2 mai plays the giutar well . mai dances beautifully. ( not only .... but also)

3 nam's handsome . nam's intelligent . ( not only .... but also)

4 david doesn't play tennis . david doesn't play table- tennis . ( neither ..... nor)

5 chris didn't have time to take a holiday sheila didn't have time to take a holiday. ( neither ..... nor)

6 paul's at home . paul's at the gym . ( either ........ or)

7 she's at the office , she's at the airport . ( either ........ or)

8 hey came late . they left early . ( not only ..... but also)

9 you are not ready . she are not ready .. ( neither ........ or)

10 I'm not happy . she is not happy, either . ( neither ........ or)

11 she doesn't like the city and she doesn't like the country . ( neither ........ or)

12 I am not rick . I'm not poor , either . ( neither ........ or)

13 she wrote the text anh selected the illustrations . ( not only..... but..... as well)

14 there are two reasons for using bicycle in the city : they are clean and they are also easy to park . ( not only..... but..... as well)

15 there are some problems with the teacher and with the students themslve . ( not only..... but..... as well)

16 this room is clean . It also beautiful . ( not only..... but..... as well)

17 helen lost her passport at the airport . she also lost her wallet there . ( not only..... but..... as well)

18 jim is on a holiday and so is carol . ( not only..... but..... as well)

1
10 tháng 8 2018

COMBINE EACH PAIR OF SENTENCES INTO ONE , USING THE CONJUNCTIONS IN BREACKETS

1 you can have fish for dinner . you can have chicken for dinner (both .... and)

=>You can have both fish and chicken for dinner.

2 mai plays the giutar well . mai dances beautifully. ( not only .... but also)

=>Mai not only plays the guitar well,but also dances beautifully.

3 nam's handsome . nam's intelligent . ( not only .... but also) =>Nam is not only handsome but also intelligent 4 david doesn't play tennis . david doesn't play table- tennis . ( neither ..... nor) =>David neither plays tennis nor

5 chris didn't have time to take a holiday sheila didn't have time to take a holiday. ( neither ..... nor)

=> neither Chris nor Shelia has time to take a holiday

6 paul's at home . paul's at the gym . ( either ........ or)

=>Paul's either at home or at the gym

7 she's at the office , she's at the airport . ( either ........ or)

=>She either

8 hey came late . they left early . ( not only ..... but also)

9 you are not ready . she are not ready .. ( neither ........ or)

10 I'm not happy . she is not happy, either . ( neither ........ or)

11 she doesn't like the city and she doesn't like the country . ( neither ........ or)

12 I am not rick . I'm not poor , either . ( neither ........ or)

13 she wrote the text anh selected the illustrations . ( not only..... but..... as well)

14 there are two reasons for using bicycle in the city : they are clean and they are also easy to park . ( not only..... but..... as well)

15 there are some problems with the teacher and with the students themslve . ( not only..... but..... as well)

16 this room is clean . It also beautiful . ( not only..... but..... as well)

17 helen lost her passport at the airport . she also lost her wallet there . ( not only..... but..... as well)

18 jim is on a holiday and so is carol . ( not only..... but..... as well)

27 tháng 11 2016
HIỆN TẠIHiện tại đơn - Simple Presentdiễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen,
một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng
Hện tại tiếp diễn - Present ContinuousDiễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói
Hiện tại hoàn thành - Present PerfectDiễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect ProgressiveDiễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại.
QUÁ KHỨQuá khứ đơn - Simple PastDiễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại.
Quá khứ tiếp diễn - past progressiveDiễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng.
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect- Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
- Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành.
TƯƠNG LAITương lai đơn - Simple Future- Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai
– Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói
– Hứa hẹn làm việc gì
– Đề nghị ai đó làm gì
– Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý)
Tương lai tiếp diễn - Future Progressive– Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
– Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai
Tương lai hoàn thành - Future Perfect– Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P1).Lượng từĐi với danh từ đếm đượcĐi với danh từ không đếm đượcChú ýsomemột ít, một vàiEx: I want to buy some new pencils.Chú ý: Some đi với danh từ đếm được số nhiều.Ex: There is some milk in the bottle- Được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, đề nghị.anybất kỳ, không chút nàoEx: There...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P1).

Lượng từĐi với danh từ đếm đượcĐi với danh từ không đếm đượcChú ý

some

một ít, một vài

Ex: I want to buy some new pencils.

Chú ý: Some đi với danh từ đếm được số nhiều.

Ex: There is some milk in the bottle- Được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, đề nghị.

any

bất kỳ, không chút nào

Ex: There aren't any chairs in the room.

Chú ý: any đi với danh từ số nhiều đếm được ở câu phủ định, số ít ở câu khẳng định.

Ex: She didn't buy any sugar yesterday.

- Thường được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.

- Any dùng trong cả câu khẳng định, nhằm mục đích nhấn mạnh.

many

nhiều

Ex: There aren't many people living here. - Thường được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn.

much

nhiều

 Ex: I drank much water last night- Thường được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn.

all

tất cả

Ex: All animals have to eat in order to live.

Chú ý: all  có thể đi với danh từ đếm được số ít: All the apple.

Ex: All milk will be for the poor children.- All, half, both và such có thể đứng trước một mạo từ: All the students ("the" là mạo từ).

(To be continued)

Related posts:

[CHTNPTT] Chủ đề 1, P1: Click here.

[CHTNPTT] Chủ đề 1, P2: Click here.

 

Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!

 

Các bạn cần chủ đề nào thêm cứ comment phía dưới nha!

4
14 tháng 7 2021

cái này dễ lẫn nhất nè :v

Ủa thế sau tháng 12 là không nhận hỗ trợ nữa hửm? :( 

Với lại tui có ý này nè, giờ này ông đăng cũng hút nhưng mà hay ông đăng tầm 19h30 20h giờ cao điểm sẽ hút hơn í!

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)                           ĐƠN                           TIẾP DIỄNHIỆN TẠI*Cấu trúc:- Với động từ thường:(+): S + V(s/es) + O(-): S + do not /does not + V_inf(?): Do/Does + S + V_inf?- Với động từ tobe:(+): S + be (am/is/are) + O(-): S + be (am/is/are) + not + O(?): Am/is/are + S + O?*Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often,...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.

Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)

                           ĐƠN                           TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + V(s/es) + O
(-): S + do not /does not + V_inf
(?): Do/Does + S + V_inf?
- Với động từ tobe:
(+): S + be (am/is/are) + O
(-): S + be (am/is/are) + not + O
(?): Am/is/are + S + O?

*Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

*Cách dùng:
-Diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
(I clean my room everyday).
- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên.
(The Moon goes around the Earth).
- Diễn tả 1 sự kiện trong tương lai đã được lên lịch sẵn như 1 phần của kế hoạch (thời gian biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe...)
(The plane flies at 8 p.m).

*Cấu trúc:
(+): S + am/is/are + V_ing
(-): S + am/is/are + not + V_ing
(?): Be + S + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, for the time being, presently, ath the present time.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động/ sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
(I am playing the piano at the moment).
-Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra ở tương lai gần (là một sự sắp xếp hoặc 1 kế hoạch đã định sẵn).
(He is coming tonight).
- Diễn tả 1 lời phàn nàn đi với always.
(He is always behaving impolitely).

*NOTE: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget...

QUÁ KHỨ

*Cấu trúc:
-Với động từ thường: 
(+): S + V2/ed + O
(-): S + didn’t + V_inf + O
(?): Did + S + V_inf + O?
-Với động từ tobe:
(+): S + was/were +...
(-): S + was/were + not + ....
(?): Was/were + S + ...

*Dấu hiệu nhận biết:
yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian.
(She finished her exam yesterday).

*Cấu trúc:
(+): S + was/were + V_ing + O
(-): S + was/were + not + V_ing + O
(?): Was/were + S + V_ing + O?

*Dấu hiệu nhận biết: while, at the very moment.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
(I was studying at school at 8p.m yesterday).
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
(She was sleeping the whole afternoon).
-Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xen vào.
(When I was watching TV, my father came home).

TƯƠNG LAI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + will/shall/ + V_inf + O
(-):  S + will/shall + not + V_inf + O
(?): Will/shall + S + V_inf + O?

*Dấu hiệu nhận biết:  tomorrow, next week, next month, next year.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
(I will go to NY next year).
-Diễn tả ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì.
(I will open the door for you).
-Dùng để dự đoán 1 điều gì đó chưa có căn cứ.
(I guess the red team will win).

*Cấu trúc:
(+): S + will/shall + be + V-ing
(-): S + will/shall + not + be + V-ing
(?): Will/shall + S + be + V-ing?

*Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at this moment + [future time], at + [time] + [future time].

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động hay sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai.
(I will be doing exam at 10p.m tomorrow).
-Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
(She will be staying here the whole day tomorrow).

Các bạn muốn bài post tiếp theo sẽ là P2 của chủ đề Thì hay là một thứ khác, hãy comment dưới bài giúp mình nhé!

6
12 tháng 7 2021

cmt đầu .-.

12 tháng 7 2021

hmu ko có hoàn thành à a

3 tháng 7 2017

Chia động từ trong ngoặc:

1. Who (own) ___owns__ this umbrella?

- I (not know)____don't know___. Everybody (use) ____is using____ it but nobody (know) ___knows___who (own) ___owns___ it.

2. I (think) ___think___ it is a pity you don't take more exercises. You (get) ___will get__ fat.

3. This book is about a man who (desert) ___deserted__ his family and (go) ___went__ to live on a Pacific island.

4. Do You (hear) __hear__ the wind? It (blow) ___will blow__ very strong tonight.

5. Do You (like) ___like__ this necklace? I (give) ___am going to give___ it to my daughter for her birthday tomorrow.

6. Do You (know) __know__ why an apple (fall) ___falls__ down and not up?