Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
- Công thức tính chiều dài gen là : L= N 2 ×3,4 (Å)
Đáp án D
- Công thức tính chiều dài gen là : L= N 2 ×3,4 (Å)
→ Công thức tính tổng số nucleotide N từ chiều dài của gen là N= L 3 , 4 ×2
Đáp án C
- Công thức tính khối lượng trung bình của gen là: M=N×300 (đvC)
Gen có 2128 liên kết H ⇔ 2A + 3G = 2128
Mạch 1 có:
A1 = T1 = x
G1 = 2A1 = 2x
X1 = 3T1 = 3x
Do nguyên tắc bổ sung nên ta có:
A = T = A1 + A2 = A1 + T1 = 2x
G = X = G1 + X1 = 5x
Có 2A + 3G = 2128
Vậy 2.2x + 3.5x = 2128
Vậy x = 112
Vậy A = 224
Bài 1: Ta có: T + X = 50%.N
mà T = 20%. N => X = 30%.N
mặt khác: 2T + 3X = 78.105 => 2. 20%N + 3. 30%N = 78. 105
=> N = 60. 105 nu.
N( ARN) = 5100: 3.4 = 1500
U= 350
A=250
Số lượng nu của gen b là
A= T=250+350=600 nu
G=X= 1500-600= 900 nu
Số liên kết hidro của gen là 2A + 3G= 3900lk
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp là
Amt= A x ( 2^n -1) với n là số lần nhân đôi
Các nu còn lại tính theo công thực tương tự
Đáp án B
- Công thức tính chiều dài gen là : L= N 2 ×3,4 (Å)
→ Công thức tính tổng số nucleotide N từ chiều dài của gen là N= L 3 , 4 ×2