Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(a) Gọi CTPT của các chất là CxHyOz
M<170 => mC<170.55,8% => 12x<94,86 => x<7,9
Vậy CTPT có dạng: C4HyOz (y≤10)(Do M là các số nguyên và là số chẵn)
Ta có: 12.4 + y + 16z = 86 => y + 16z = 38
+ z = 1: y = 22 (loại)
+ z = 2: y = 6 (nhận)
Vậy CTPT của các chất là: C4H6O2
b) A, B đều có nhóm CH3 và phản ứng với NaHCO3 tạo khí và chỉ có B có đồng phân hình học nên cấu tạo của A và B là:
A: CH2=C(CH3)-COOH
B: CH3-CH=CH-COOH
F, H, K có phản ứng với NaHCO3 tạo khí nên F, H, K là các axit.
- G là hợp chất không bền và chuyển hóa ngay thành G’ (G và G’ có cùng công thức phân tử) và khi oxy hóa bằng H2CrO4, hợp chất G’ chuyển hóa thành F nên G’ và F có cùng số nguyên tử C
C: CH3COOCH=CH2
F: CH3COOH
G: CH2=CH-OH
G’: CH3CHO
- H có phản ứng với NaHCO3 tạo khí nên H là axit. Mặt khác, phản ứng của H với bạc nitrat trong amoniac chỉ tạo thành các chất vô cơ nên H là HCOOH
D: HCOOCH2-CH=CH2
H: HCOOH
I: CH2=CH-CH2-OH
- L bị oxi hóa tạo HCOOH nên L là CH3OH
E: CH2=CH-COOCH3
K: CH2=CH-COOH
L: CH3OH
(1) CH2=C(CH3)-COOH (A) + NaHCO3 → CH2=C(CH3)-COONa + H2O + CO2
(2) CH3-CH=CH-COOH (B) + NaHCO3 → CH3-CH=CH-COONa + H2O + CO2
(3) CH3COOCH=CH2 (C) + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (G’)
(4) CH3COONa + HCl → CH3COOH (F) + NaCl
(5) HCOOCH2-CH=CH2 (D) + NaOH → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH (I)
(6) HCOONa + HCl → HCOOH (H) + NaCl
(7) CH2=CH-COOCH3 (E) + NaOH → CH2=CH-COONa + CH3OH (L)
(8) CH2=CH-COONa + HCl → CH2=CH-COOH (K) + NaCl
(9) CH3CHO + H2CrO4 → CH3COOH + H2CrO3
(10) CH3OH + 2H2CrO4 → HCOOH + 2H2CrO3 + H2O
(11) HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
(c) Phản ứng polime hóa của A và C:
(d)
Dùng kim loại Na để nhận ra được A là ancol vì có sủi bọt khí thoát ra
Dùng quỳ tím để nhận ra được B là axit vì quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Cho A tác dụng với natri nếu có sủi bọt khí ta chứng minh được A có nhóm OH, vậy A là rượu etylic
PTHH: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑
Để chứng minh B là axit axe, ta cho mẩu quỳ tím vào chất B, nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ
1, Cho thử QT:
- Chuyển đỏ -> CH3COOH
- Ko đổi màu -> C2H5OH, H2O (1)
Đem (1) đi đốt:
- Cháy được -> C2H5OH
\(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
- Ko cháy được -> H2O
2, CTCT:
- C2H4: \(CH_2=CH_2\)
- C4H8Cl2: \(CH_2Cl-CH_2-CH_2-CH_2Cl\)
- C3H5Cl: \(C=C\left(C\right)-Cl\)
- C3H8: \(CH_3-CH_2-CH_3\)
Bài 1
2HCl + Mg--->MgCl2 +H2
HCl +NaOH---->NaCl +H2O
H2O+SO2--->H2SO3
Al2O3+3CO---->2Al +3CO2
Al2O3 +2NaOH ----->2NaAlO2 +H2O
Bài 2
Cho QT vào các MT
+MT làm QT hóa đỏ là HCl và H2SO4(nhóm 1)
+ MT lk lm đổi màu QT là NaCl và Na2SO4(nhóm 2)
-Cho BaCl2 qua dd ở nhóm 1
+MT tạo kết tủa là H2SO4
H2SO4+BaCl2 ---->BaSO4 +2HCl
+MT k có ht là HCl
- Cho BaCl2 qua các dd ở nhóm 2
+MT tạo kết tử là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2--->BaSO4 +2NaCl
+MT k có ht là NaCl
Chúc bạn học tốt
Bài 2
Cho QT vào các MT
+MT làm QT hóa đỏ là HCl và H2SO4(nhóm 1)
+ MT lk lm đổi màu QT là NaCl và Na2SO4(nhóm 2)
-Cho BaCl2 qua dd ở nhóm 1
+MT tạo kết tủa là H2SO4
H2SO4+BaCl2 ---->BaSO4 +2HCl
+MT k có ht là HCl
- Cho BaCl2 qua các dd ở nhóm 2
+MT tạo kết tử là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2--->BaSO4 +2NaCl
+MT k có ht là NaCl
Chúc bạn học tốt
a.
dd NaOH | dd C2H5OH | dd CH3COOH | dd Na2SO4 | |
Quỳ tím | Xanh | Tím | Đỏ | Tím |
dd BaCl2 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Kết tủa trắng |
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\)
Tương tự câu a thì câu b dùng các thuốc thử tương tự
a.
b.Chọn vôi tôi hoặc nếu có kem đánh răng cũng được
2HCOOH + Ca(OH)2 → (HCOO)2Ca + 2H2O
c) HCOOH + Na → HCOONa + ½ H2
C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2
n(X, Y) = 2.nH2 → nH2 = 0,15 → V = 3,36 (lít)
1. Na → Na2O → NaOH → Na2SO3 → Na2SO4 → NaCl → AgCl
PTHH:
2Na + O2 → 2Na2O (đk: nhiệt độ- mink ko biết gõ đk nên phải viết như này)
Na2O + H2O → NaOH
2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4+ H2O + SO2 ↑
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ +NaCl
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓
2.
+ Chất tác dụng với HCl là: CuO, Al(OH)3, Na2CO3, Fe2O3
PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 ↑
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
+ Chất tác dụng với dd NaOH: Al(OH)3, CO2, SO2, AgNO3
PTHH: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Hoặc SO2 + NaOH → NaHSO3
2 AgNO3 + 2NaOH → 2NaNO3 + Ag2O↓ + H2O
* Oxit
_ Oxit bazơ : Na2O _ Natri oxit
FeO _ Sắt (II) oxit
Al2O3 _ Nhôm oxit
CaO _ Canxi oxit
CuO _ Đồng oxit
_ Oxit axit : SO2 _ lưu huỳnh đioxit
CO2 _ cacbon đioxit
CO _ cacbon oxit
SiO2 _ Silic đioxit
NO _ nitơ oxit
N2O5 _ đinitơ pentaoxit
* Axit
_ Axit không có oxi : HCl _ axit clohiđric
* Bazơ
_ Bazơ tan : NaOH _ natri hiđrôxit
NH4OH _ amoni hiđrôxit
_ Bazơ không tan : Al(OH)3 _ nhôm hiđrôxit
* Muối
_ Muối trung hòa : Al2(SO4)3 _ nhôm sunfat
CuSO4 _ đồng (II) sunfat
*Đơn chất khí : H2 _ khí hiđrô
* Những chất tác dụng được với HCl là : Na2O , FeO , Al2O3 , NH4OH , CaO , CuO , Al(OH)3 , NaOH
Na2O + HCl ==> NaCl + H2O
FeO + 2HCl ==> FeCl2 + H2O
Al2O3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O
NH4OH + HCl ==> NH4Cl + H2O
CaO + 2HCl ==> CaCl2 + H2O
CuO + 2HCl ==> CuCl2 + H2O
2Al(OH)3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O
NaOH + HCl ==> NaCl + H2O
* Những chất tác dụng được với dd NaOH là : SO2 , CO2 , Al2O3 , HCl , SiO2 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 , N2O5 , CuSO4
SO2 + NaOH ==> NaHSO3
hoặc SO2 + 2NaOH ==> Na2SO3 + H2O
CO2 + NaOH ==> NaHCO3
hoặc CO2 + 2NaOH ==> Na2CO3 + H2O
Al2O3 + 2NaOH ==> 2NaAlO2 + 2H2O
HCl + NaOH ==> NaCl + H2O
SiO2 + 2NaOH ==> Na2SiO3 + H2O
Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O
Al2(SO4)3 + 6NaOH ==> 3Na2SO4 + 2Al(OH)3
(Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O (nếu NaOH dư))
N2O5 + 2NaOH ==> 2NaNO3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH ==> Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓
a. Có các oxit pư: MgO, CuO, ZnO, Al2O3, CaO, Na2O.
b. Có các oxit CO2, P2O5, SO3, SO2
C 15 H 31 C O O - C H C H 2 - O O C C 17 H 35 2 → t o C 3 H 5 O H 3 + C 15 H 31 C O O N a + 2 C 17 H 35 C O O N a