Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
A. must have chosen: đáng lẽ ra phải chọn
B. had to choose: phải chọn
C. should have chosen: đáng lẽ ra nên chọn
D. could have been choosing: đáng lẽ đã có thể đang chọn
Tạm dịch: Mike sơn tường phòng ngủ của anh ấy màu đen. Trông nó thật tối tăm và chết chóc. Đáng lẽ anh ấy nên chọn một màu sơn khác.
Đáp án là C.
Ta dùng “should have done”: đáng lẽ ra ... - Diễn tả hành động, sự vệc đã không hoặc có thể đã không xảy ra trong quá khứ. “ Tom đã sơn phòng màu đen. Trông phòng tối và nghĩ đến là sợ. Đáng lẽ ra cậu ấy nên chọn màu khác.”
Đáp án là D
Tom: “ bạn hẳn phải có một kỳ nghỉ rất tuyệt.” – Peter: “…, nó là một thảm họa. Mọi thứ trở lên tồi tệ.” -> on the contrary= trái lại.
Đáp án D
Belief: niềm tin
Fact: sự thật, thực tế
Possibility: khả năng, có thể
Question: câu hỏi, vấn đề, nghi vấn
Dịch: Elizabeth giải thích trong cuộc họp rằng nó là một nghi vấn của cái nên được đặt ưu tiên
Đáp án là D. Dựa vào ý: You have to answer a lot of questions about your education and experfence. You may be asked many things about yourself and especially about the reason why you decide to apply for the job.
Đáp án là D
You have to answer a lot of questions about your education and experience. You may be asked many things about yourself and especially about the reason why you decide to apply for the job.
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
should have done sth: lẽ ra nên làm gì must do sth: phải làm gì
should do sth: nên làm gì must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
Tạm dịch: May đã sơn phòng màu đen. Nó trông tối và thê lương. Cô ấy lẽ ra nên chọn màu khác.
Chọn A