Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
vacuum => vacuuming
Vế sau đang sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, cho nên động từ phải chia ở dạng V-ing
Tạm dịch: Đừng đi đến phòng khách sạn của bạn bởi vì nhân viên phục vụ đang dọn giường, lau dọn phòng tắm, và hút bụi thảm.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)
lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)
Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done
Sửa: lied => laid
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
lie (nội động từ): nằm (lie – lay – lain)
lay (ngoại động từ): đặt (lay – laid – laid)
Ở đây dùng cấu trúc nhờ vả: have something done
Sửa: lied => laid
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một tấm thảm mới được đặt trong hội trường vào tuần tới.
Chọn C
Đáp án D.
Ta có:
- Need + to Vo: cần làm gì ( câu chủ động)
- Need + Ving: cần được làm gì ( câu bị động)
Dịch: Chiếc thảm này thật sự cần được làm sạch. Con có thể làm việc đó cho mẹ không, con trai?
Đáp án D
Kiến thức: Động từ “need”
Need + to Vo: cần làm gì ( câu chủ động)
Need + Ving: cần được làm gì ( câu bị động)
Tạm dịch: Chiếc thảm này thật sự cần được làm sạch. Con có thể làm việc đó cho mẹ không, con trai?
Nghĩa câu đã cho: Bánh sanchvich đã quá ôi thiu để ăn.
Đáp án là C. Bánh sandwich không đủ họp vệ sinh để ăn.
Hai cấu trúc trong câu này: S + be+ too + adj + to V = S + be not + adj(trái nghĩa) + enough + to V.
If only: ước gì, dùng trong câu giả định. Nghĩa của câu gốc: Ước gì tôi đã nhận công việc làm ở ngân hàng đó
Đáp án là B. regret + (not) V-ing: hối hận đã (không) làm gì. Nghĩa câu này: Tôi hối hận đã không nhận công việc làm ở ngân hàng đó.
Đáp án là D. cấu trúc: have something done ( by someone): nhờ, thuê ai làm cái gì Nghĩa câu: Cô ấy đã nhờ người sửa xe tuần trước.
Tạm dịch: Ủy ban trong một báo cáo trước đó đã bị buộc tội cố tình che giấu những vấn đề về tài chính để tránh xấu hổ.
sweep sth under the carpet (idiom): cố tình che giấu để không ai biết về hành vi sai trái, xấu hổ
>< reveal sth: tiết lộ, làm lộ ra cái gì đó
Chọn A
Các phương án khác:
B. giải quyết các vấn đề tài chính
C. gây ra các vấn đề tài chính
D. che giấu các vấn đề tài chính
Cấu trúc: Need + V-ing: cần được... ( mang nghĩa bị động khi chủ ngữ chỉ vật)
Nghĩa câu đã cho: Tấm thảm cần được làm sạch.
Đáp án là B: Tấm thảm vẫn chưa sạch