K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

appreciably (adv): đáng kể, thấy r

  A. unstably (adv): không bền                    

B. unreliably (adv): không chắc chắn

  C. unexpectedly (adv): bất ngờ, đột ngột  

D. marginally (adv): không đáng kể

=> appreciably >< marginally

Tạm dịch: Năng suất lao động tăng đáng kể mỗi năm nhờ có máy tính và khả năng đa nhiệm của nó

15 tháng 7 2019

Đáp án C

A. clever (thông minh)

B. practical (thưc tế)

C. studious (chăm chỉ)

D. helpful (hay giúp người khác)

Dịch: Chị gái tớ là một sinh viên rất chăm chỉ. Môn nào chị ấy cũng học cực kỳ chăm luôn.

2 tháng 8 2018

Đáp án B

(to) attempt ≈ (to) try: cố gắng, nỗ lực để đạt được điều gì

Các đáp án còn lại:

A. (to) enjoy (v): tận hưởng

C. (to) feel like doing something: thích làm điều gì

D. (to) want (v): muốn

Dịch nghĩa: Billy cố gắng để đậu đại học.

8 tháng 12 2019

Đáp án : A

Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng

Necessary: cần thiết ~ essential: cần thiết; difficult: khó khăn; expensive: đắt đỏ; wasteful: lãng phí

25 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take it easy: bình tĩnh, thư giãn

A. relax (v): thư giãn                                     B. sit down (v): ngồi xuống

C. sleep (v): ngủ                                             D. eat (v): ăn

=> take it easy = relax

Tạm dịch: Tôi chỉ muốn ở nhà xem TV và thư giãn.

Chọn A

9 tháng 9 2017

Đáp án : D

Appropriate = chính xác, phù hợp, chuẩn. Suitable = phù hợp. Exact = chính xác, không sai dữ liệu. Right = đúng. Correct = đúng, không có lỗi sai

29 tháng 4 2018

Đáp án là B

Frugal (adj): tiết kiệm

Interested: thích thú

Economical: tiết kiệm

Wasteful: lãng phí

Careless: bất cẩn

Câu này dịch như sau: Các cặp đôi mới cưới đồng ý sống tiết kiệm trong mua sắm bởi vì họ muốn dành dụm tiền để mua nhà

3 tháng 10 2018

Đáp án : A

Chọn A “sometimes” nghĩa là thỉnh thoảng bằng “at times”

21 tháng 10 2019

Đáp án : B

Eliminate = loại bỏ, phá hủy. Remove = loại ra, tháo bỏ