K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm thành ngữ

Tạm dịch: Mary đang lên kế hoạch kết hôn với bạn trai người Đức của cô ấy vào tháng sáu tới.

=> tie the knot (v): kết hôn

Xét các đáp án:

A. get married (v): kết hôn

B. say goodbye (v): nói lời tạm biệt, chia tay

C. get together (v): tụ họp, sum họp

D. fall in love (v): yêu, phải lòng

16 tháng 11 2019

 Chọn B

permit (v): cho phép

persuade (v): thuyết phục

offer (v): đề nghị

support = get round (v): ủng hộ

Tạm dịch: Cuối cùng thì Mary cũng đã thuyết phục được bố mẹ nghiêm khắc của cô ấy cho phép cô ấy đi du lịch 3 ngày với các bạn cùng lớp.

6 tháng 1 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get round (v): thuyết phục

persuade (v): thuyết phục               offer (v): đề nghị

support (v): cổ vũ                            permit (v): cho phép

=> get round = persuade

Tạm dịch: Mary cuối cùng đã thuyết phục được cha mẹ nghiêm khắc của mình để cho cô ấy đi du ngoạn ba ngày với các bạn cùng lớp.

Chọn A 

4 tháng 7 2018

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.

=> Take the initiative: khởi xướng

Xét các đáp án:

A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng

B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng

C. raise the first idea: khởi xướng

D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác

13 tháng 4 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?

Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế

Các đáp án khác.

A. try to be better: cố gắng vượt lên

B. try to beat: cố gắng đánh bại

C. gain a disadvantage over: thất thế

8 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get the better of: thắng, đánh bại

gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn

try to be better than: cố gắng để tốt hơn

try to beat: cố gắng đánh bại

gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn

=> get the better of = try to beat

Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?

Chọn C

8 tháng 12 2017

Đáp án D

Adhere to = follow: tuân thủ/ làm theo

14 tháng 4 2017

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Be done out of: be prevented from (v): không có cơ hội, bị cản trở

Tạm dịch: Thật là không công bằng cho Mary khi không có cơ hội được thăng chức.

Các đáp án khác:

A. consider as: coi như là

B. look forward to: trông đợi điều gì

C. interested in: quan tâm đến điều gì

28 tháng 5 2017

Đáp án A

Đáp án là A. get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng Nghĩa các từ còn lại: wake up: đánh thức; go: đi; get up: thức dậy

18 tháng 12 2019

Đáp án B

A. một số lớn hơn

B. rất nhanh

C. trên tầng hai

D. mỗi phiên hai giờ