Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
A. đang làm nhiệm vụ
B. theo trật tự, thứ tự
C. đang hành động
D. đag chịu sự kiểm soát
Dịch nghĩa: Peter: Bạn muốn uống bia không?
Maria: Không phải bây giờ vì tôi đang làm nhiệm vụ.
Đáp án A
Giải thích:
A. đang làm nhiệm vụ
B. theo trật tự, thứ tự
C. đang hành động
D. đag chịu sự kiểm soát
Dịch nghĩa: Peter: Bạn muốn uống bia không?
Maria: Không phải bây giờ vì tôi đang làm nhiệm vụ
Chọn C
- Cậu có muốn ăn gì không?
- Không, cám ơn. Bây giờ tớ không đói
“No, thanks” là lời từ chối cho một đề nghị thường gặp
Đáp án C
“Cậu muốn uống thêm bia không?” cậu ta hỏi.
= Cậu ta mời tôi uống thêm bia.
Ở đây, Would you like là câu mời mọc, khi viết lại câu tường thuật ta dùng động từ offer.
Các đáp án còn lại:
A. Cậu ta hỏi liệu tôi có muốn uống thêm bia.
B. Cậu ta muốn mời tôi uống một cốc bia.
D. Cậu ta hỏi tôi liệu tôi có muốn uống thêm bia không
Đáp án C.
Tạm dịch: _____ cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
Ex: She asked the doctor to speak to her parents on her behalf.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Ex: She was told to wear flat shoes, on account for her back problem: Cô ấy được khuyên đi giày đế bệt bởi vì cô bị đau lưng.
Đáp án đúng là C. on behalf of.
C
curse: lời thề độc, sự nguyền rủa
misfortune: sự rủi ro, điều không may
uncertainty: sự không chắc chắn
superstition: sự mê tín
Câu này dịch như sau: Bạn có tin vào sự mê tín xa xưa về việc không đi bộ dưới một chiếc thang.
Đáp án A
Giải thích:
graduation (n) sự tốt nghiệp;
graduate (v) tốt nghiệp
cụm từ graduation ceremony:
Lễ tốt nghiệp
Dịch nghĩa:
Tôi muốn mời bạn đến tham dự lễ tốt nghiệp.
Chọn D.
Đáp án D.
Câu gốc: “Bạn có muốn uống cà phê không?” Peter nói.
=> Đây là một lời mời. Vì thế khi chuyển sang gián tiếp ta sử dụng “invite sb + to V”
Đáp án là D. Peter mời tôi uống cà phê.
Các lựa chọn khác dùng sai đồng từ.
Đáp án D.
Dịch câu hỏi: “ Bạn có uống cà phê không?” => 1 câu mời
Ta có: invite sb sth: mời ai cái gì
Dịch: D. Peter mời tôi uống cà phê
Đáp án : A
“to be on duty”: đang trong phiên trực/trực nhật