K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích:

reveale (v) để lộ

A. hide: giấu

B. distort: bóp méo

C. block: chặn

D. disrupt: đập vỡ

Dịch nghĩa. Các nhà thiết kế đã loại bỏ kiểu cách kín đáo và cải tiền bằng những bộ đồ bơi để lộ một phần cơ thể.

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

8 tháng 7 2017

Chọn C

1 tháng 12 2017

Chọn đáp án C

- encourage (v): khuyến khích, động viên

- publicize (v): quảng cáo, đưa ra công khai

- hinder (v): cn trở, gây trở ngại

- strengthen (v); tăng cường

- promote (v) ~ encourage: đẩy mạnh, khuyến khích

Dịch: Họ đã thực hiện một chiến lược để tăng cường ý thức của mọi người v các vn đ môi trường.

11 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

promote (v): đẩy mạnh, nâng cao

encourage (v): khuyến khích                          publicize (v): quảng cáo

hinder (v): cản trở                                strengthen (v): củng cố; tăng cường

=> promote >< hinder

Tạm dịch: Họ đang tiến hành một chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.

26 tháng 12 2018

Chọn C

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

Despite the fact that + mệnh đề: mặc dù thực tế rằng

Dịch câu: Mặc dù thực tế rằng cách quản lý của Đức và Anh là tương đồng, vẫn tồn tại nhiều khác biệt giữa hai đối tượng này.

2 tháng 12 2017

Đáp án B

unexpected : ngoài mong đợi

impressive: ấn tượng

predictable: có thể đoán trước được

surprising: ngạc nhiên

positive: tích cực

Câu này dịch như sau: Nghiên cứu, ngược lại với nhận định chung, tiết lộ một số kết quả ngoài mong đợi.

=>unexpected >< predictable

1 tháng 6 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn từ bằng chứng đã kết luận rằng bị can vô tội và thả anh ta ngay lập tức.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là D. guilty (có tội) > < Innocent (vô tội)

26 tháng 7 2018

B

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                             B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội               D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.