K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

prejudiced (adj): có thành kiến, thể hiện sự bất công

  A. fair (adj): công bằng                                B. biased (adj): thiên vị

  C. unreasonable (adj): vô lí                          D. distinguishable (adj): có thể phân biệt được

=> prejudiced >< fair

Tạm dịch: Nhiều người tiêu dùng có thành kiến với hàng hóa thương mại được sản xuất tại quốc gia đó. Họ từ chối chúng mà không cần thử trước.

Chọn A

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

26 tháng 12 2018

Chọn C

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

Despite the fact that + mệnh đề: mặc dù thực tế rằng

Dịch câu: Mặc dù thực tế rằng cách quản lý của Đức và Anh là tương đồng, vẫn tồn tại nhiều khác biệt giữa hai đối tượng này.

7 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: Temporary (adj) = tạm thời >< permanent (adj) = lâu dài

Dịch nghĩa: Các tổ chức quốc tế sẽ trong một tình trạng tạm thời trong nước.

          A. soak (v) = ướt đẫm    

          C. complicated (adj) = phức tạp

          C. guess (n) = khách mời

13 tháng 1 2017

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.

18 tháng 5 2018

Đáp án B

- Artificial (adj): nhân tạo >< natural (adj): tự nhiên

- Real (adj): thật

- Genuine (adj): có thật, chính cống, xác thực

- True (adj): đúng

ð Đáp án B (Một vài loại rau sinh trưởng mà không có đất và ánh sáng nhân tạo)

2 tháng 1 2017

Đáp án D.

Ta có các cụm động từ:

- cope with (v): làm quen với, chấp nhận

- in danger: gặp nguy hiểm

- in danger of extinction: gặp mối nguy tuyệt chủng

Dịch câu: Vì quá trình công nghiệp hoá, chúng ta phải chấp nhận sự thật rằng nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

26 tháng 7 2019

Đáp án C

- Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất, hợp thành, hội nhập, hòa hợp (+ into/ with sth)

- Cooperate /koʊˈɑːˌreɪt/ (v): hợp tác, cộng tác

- Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra

- Connect (v): kết nối

ð Đáp án C (Họ không cố gắng hội nhập với cộng đồng địa phương.)

2 tháng 2 2019

Đáp án C

Integrate / 'intigreit]/ (v): hợp nhất, hợp thành (+ into/ with sth)

E.g: These programs will integrate with your existing software.

Cooperate / kəu'ɒpəreit/ (v): hợp tác, cộng tác

E.g: The two groups agreed to cooperate with each other.

Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra

E.g: Raw meat must be kept separate from cooked meat.

- Connect (v): kết nối

E.g: First connect the printer to the computer.

Đáp án C (Họ không nỗ lực hợp nhất với cộng đồng địa phương.)

28 tháng 6 2017

Chọn B