Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Các yếu tố chính trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?
- prior to sth: trước cái gì đó.
Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.
Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).
Đáp án D
Giải thích: vague (adj) = mập mờ, không rõ ràng >< apparent (adj) = rõ ràng, hiển nhiên
Dịch nghĩa: Tôi có một ký ức mập mờ về việc gặp gỡ anh ấy khi tôi còn là một đứa trẻ. Tôi không thể hồi tưởng nhiều về việc này.
A. indistinct (adj) = không rõ ràng , không minh bạch
B. not clear (adj) = không rõ ràng
C. imprecise (adj) = không chính xác
Đáp án C
Giải thích: in the same boat = cùng hội cùng thuyền >< in different situations = ở hoàn cảnh khác nhau
Dịch nghĩa: Tôi nói với cô ấy tôi hiểu chính xác cô ấy đang cảm thấy thế nào vì cả hai chúng tôi sau cùng là cùng hội cùng thuyền.
A. in a harder situation = ở trong một hoàn cảnh khó khăn hơn
B. in the same situations = trong cùng hoàn cảnh
D. in an easier situation = ở trong một hoàn cảnh dễ dàng hơn
Đáp án B
in time: đúng giờ
earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể
later than expected: chậm hơn dự kiến
early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó
as long as expected: lâu như dự đoán
=> in time >< later than expected
=> đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn
Đáp án B
In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định
Đáp án B
in time: đúng giờ
earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể
later than expected: chậm hơn dự kiến
early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó
as long as expected: lâu như dự đoán
=> in time >< later than expected
=> đáp án B
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Mọi người tin rằng không bên nào muốn chiến tranh.
A.Không bên nào được tin rằng đã muốn chiến tranh.
B. Không bên nào chịu trách nhiệm cho việc bùng nổ chiến tranh.
C. Chiến tranh được tin rằng được muốn bởi một trong hai bên.
D. Nó được tin rằng chiến tranh đã bùng nổ từ hai bên.
Đáp án C.
Tạm dịch: Các yếu tố chính trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?
- prior to sth: trước cái gì đó.
Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.
Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).