K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2018

Đáp án A

Generous (adj): hào phóng >< mean (adj): keo kiệt.

Các đáp án còn lại:

B. amicable (adj): thân mật, thân tình.

C. kind (adj): tốt bụng.

D. hospitable (adj): hiếu khách.

Dịch: Bà ấy là một người phụ nữ hào hiệp. Bà đã trao cả gia tài của mình cho một tổ chức từ thiện.

7 tháng 11 2017

Chọn A

“generous”: hào phóng, trái nghĩa là “mean”: bần tiện, bủn xỉn

11 tháng 9 2019

Đáp án A

generous (a): rộng lượng

 amicable: thân thiện

mean: keo kiệt

kind: tử tế hospitable: hiếu khách

Tạm dịch: Bà ấy là một bà lão rộng lượng. Bà ấy dùng hầu hết tài sản để làm từ thiện.

=> generous >< mean 

5 tháng 5 2018

D

Generous = hào phóng. Mean = keo kiệt. amicable ≈ hospitable = thân thiện. kind = tốt bụng

23 tháng 6 2018

Chọn C

Generous>< mean: ích kỷ. amicable= thân thiện, kind= tốt bụng, hospitable= mến khách.

18 tháng 8 2018

Đáp án là D. mean: keo kiệt >< generous: hào phóng

Nghĩa các từ còn lại: hospitable: hiếu khách; kind: tốt bụng; honest: thật thà

23 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích:

generous (adj): hào phóng (có ý nghĩa trái với “mean”: keo kiệt)

A. hospitable: hiếu khách

B. honest: chân thật

C. kind: tốt bụng

D. mean: keo kiệt

Dịch nghĩa: Ông Brown là người đàn ông rất hào phóng. Ông đã dành gần hết tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.

10 tháng 10 2017

Đáp án D.

Ill-gotten wealth/gains: của cải, tài sản kiếm được nhưng phi pháp

Tạm dịch: Giàu lên một cách bất chính thì thật là ________.

Ta đoán được là từ cần điền phải mang nghĩa tiêu cực.

Phân tích đáp án:

     A. admiring (adj): thể hiện sự khâm phục, thán phục

Ex: She gave me an admiring look: Cô ấy nhìn tôi một cách thán phục

     B. distasteful (adj): khó chịu, đáng ghét, ghê tởm

Ex: The bad language in the film was distasteful and unnecessary: Từ ngữ không hay trong phim mật là đáng ghê tởm và không cần thiết.

     C. worthless (adj): vô ích, không có giá trị sử dụng

Ex: Critics say his painting are worthless

     D. admirable (adj): đáng khâm phục, ngưỡng mộ.

Ex: an admirable achievenment

Đề bài yêu cầu tìm đáp án mang tính trái ngược. Dựa vào suy luận à phải chọn đáp án mang nghĩa tích cực. Ta có thể phân vân giữa đáp án A và D nhưng ở văn cảnh này thì đáp án D. admirable phù hợp hơn

Nội dung: Giàu một cách bất chính thì thật không đáng ngưỡng mộ/ không thể ngưỡng mộ được.

- disgusting = distasteful.

18 tháng 5 2019

Chọn đáp án C

- wise (adj): khôn ngoan

- generous (adj): hào phóng, rộng lượng

- modest (adj): khiêm tốn

- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn

- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn

Do đó: big-headed  khác   modest

Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.

4 tháng 3 2017

Chọn đáp án C

- wise (adj): khôn ngoan

- generous (adj): hào phóng, rộng lượng

- modest (adj): khiêm tốn

- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn

- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn

Do đó: big-headed modest

Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.