K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

reckless = showing a lack of care about danger and the possible results of your actions (adj): liều lĩnh

cautious (adj): cẩn thận                                  dangerous (adj): nguy hiểm

patient (adj): kiên nhẫn                                   considerate (adj): chu đáo, ý tứ

=> cautious >< reckless

Tạm dịch: Mark là một người lái xe liều lĩnh. Anh ấy đã bị phạt vì chạy quá tốc độ và bị treo giấy phép trong 3 tháng.

Chọn A