K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2019

Đáp án D

Giải thích: competent (adj): có năng lực, có tài năng >< unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn
Các đáp án còn lại:
A. proficient (adj): thành thạo
B. inconvenient (adj): không thuận tiện
C. ambitious (adj): có tham vọng
Dịch nghĩa: Công ty sẽ chỉ tuyển dụng các kỹ sư có năng lực, vì vậy họ muốn thấy bằng chứng về công việc của họ cũng như giấy giớ thiệu từ những nhà tuyển dụng trước đây

13 tháng 12 2019

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

competent (adj): đủ khả năng, trình độ, thành thạo

  A. ambitious (adj): tham vọng, khát vọng

B. unqualified (adj): không đủ trình độ

  C. proficient (adj): tài giỏi, thành thạo      

D. inconvenient (adj): bất tiện, thiếu tiện nghi

=> competent = proficient

Tạm dịch: Công ty sẽ chỉ sử dụng các kỹ sư thành thạo, vì vậy họ muốn xem chứng chỉ về công việc của họ cũng như các tài liệu tham khảo từ các nhà tuyển dụng trước đó

12 tháng 12 2019

Đáp án D

A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị Invaluable: vô cùng quý giá >< worthless
Dịch nghĩa: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề

12 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

half: một nửa                                  halfway: nửa đường

effective (a): hiệu quả                     complete (a): hoàn toàn, hoàn thành

=> partial >< complete

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty

Chọn D

16 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

halfway (a): nửa đường                                                  half (n): nửa

whole (a): toàn bộ                                                          effective (a): hiệu quả

=> partial >< whole

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty.

Chọn C

23 tháng 12 2018

Đáp án A

Xin lỗi bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.”

A. negotiable (có thể thương lượng)

B. discounted (được giảm giá)

C. unchanged (không thay đổi)

D. discussed (được thảo luận)

Fixed: cố định ≠ negotiable :có thể thương lượng

3 tháng 9 2018

Đáp án B

Subsequent = following (adj): đến sau, xảy ra sau

Previous (adj): trước đó

Aloof (adj): tách ra, xa rời, xa lánh

Dismissive (adj): tuỳ tiện

Dịch: Cuốn sách này bàn luận về căn bệnh của anh ấy và sau đó là sự từ chức khỏi vị trí giám đốc công ty

1 tháng 6 2019

Đáp án : D

Inconvenient (adj) = bất tiện, không phù hợp. Practical = thiết thực, phù hợp

11 tháng 12 2019

D

“spacious”: rộng rãi, có nhiều không gian

Trái nghĩa là “cramped”: chật hẹp, tù túng

22 tháng 11 2019

Đáp án A