K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

installment (n): trả góp

  A. bank loan (n): vay ngân hàng               

B. partial payment (n): thanh toán một phần

  C. full payment (n): thanh toán toàn phần                                  

D. consumer borrowing (n): vay tiêu dùng

=> installments >< full payment

Tạm dịch: Khi bố mẹ tôi kết hôn, họ đã trả tiền ô tô bằng trả góp hàng tháng trong hơn 2 năm