K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2018

Đáp án là B.

thoughtful : suy nghĩ chin chắn >< inconsiderate: thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ Nghĩa các từ còn lại: rude: thô lỗ; inconsiderable: nhỏ bé, không đáng kể; critical: phê bình, chê bai

6 tháng 3 2018

Chọn A.

Dịch câu: Mẹ tôi là một người năng nổ, luôn rất bận rộn .

Ta cần tìm từ trái nghĩa với “as busy as a bee” (rất bận rộn). Xét 4 lựa chọn ta có

A. leisurely: nhàn nhã

B. freely: tự do

C. appropriate: thích hợp

D. critical: chỉ trích

Vậy đáp án là A.

19 tháng 2 2017

      Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo

A. a second thought: suy nghĩ lại

B. considerate: thận trọng, cân nhắc

D. compassionate: thương xót.

4 tháng 10 2017

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

critical (a): phê bình, phê phán

supportive (a): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần    intolerant (a): không khoan dung

tired (a): mệt mỏi                                      unaware (a): không biết, không ý thức được

 => critical >< supportive

Tạm dịch: Một trong những lý do tại sao các gia đình tan vỡ là cha mẹ luôn luôn phê phán lẫn nhau

Đáp án:A

23 tháng 6 2018

Chọn C

Generous>< mean: ích kỷ. amicable= thân thiện, kind= tốt bụng, hospitable= mến khách.

19 tháng 2 2019

Đáp án D

Incompatible: không hòa hơp 

A. quá khác biệt để làm việc với nhau

B. gần như chính xác cùng một loại

C. thật sự không thích nhau

D. hòa hợp với nhau rất tốt

Câu này dịch như sau: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nào cũng cãi nhau

14 tháng 3 2018

Đáp án D

Incompatible: không hòa hơp

A.quá khác biệt để làm việc với nhau

B. gần như chính xác cùng một loại

C. thật sự không thích nhau

D. hòa hợp với nhau rất tốt

Dịch nghĩa: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nàocũng cãi nhau

28 tháng 7 2017

Chọn B

19 tháng 8 2018

Đáp án B

Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự

Các đáp án còn lại:

A. bad mannered (adj): hành xử tồi

C. uneducated (adj): không có học thức

D. ignorant (adj): dốt

Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói chuyện

21 tháng 10 2019

Đáp án B

Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự
Các đáp án còn lại:
A. bad mannered (adj): hành xử tồi
C. uneducated (adj): không có học thức
D. ignorant (adj): dốt
Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói chuyện