Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Dịch câu: Mẹ tôi là một người năng nổ, luôn rất bận rộn .
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “as busy as a bee” (rất bận rộn). Xét 4 lựa chọn ta có
A. leisurely: nhàn nhã
B. freely: tự do
C. appropriate: thích hợp
D. critical: chỉ trích
Vậy đáp án là A.
Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo
A. a second thought: suy nghĩ lại
B. considerate: thận trọng, cân nhắc
D. compassionate: thương xót.
A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
critical (a): phê bình, phê phán
supportive (a): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần intolerant (a): không khoan dung
tired (a): mệt mỏi unaware (a): không biết, không ý thức được
=> critical >< supportive
Tạm dịch: Một trong những lý do tại sao các gia đình tan vỡ là cha mẹ luôn luôn phê phán lẫn nhau
Đáp án:A
Chọn C
Generous>< mean: ích kỷ. amicable= thân thiện, kind= tốt bụng, hospitable= mến khách.
Đáp án D
Incompatible: không hòa hơp
A. quá khác biệt để làm việc với nhau
B. gần như chính xác cùng một loại
C. thật sự không thích nhau
D. hòa hợp với nhau rất tốt
Câu này dịch như sau: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nào cũng cãi nhau
Đáp án D
Incompatible: không hòa hơp
A.quá khác biệt để làm việc với nhau
B. gần như chính xác cùng một loại
C. thật sự không thích nhau
D. hòa hợp với nhau rất tốt
Dịch nghĩa: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ lúc nàocũng cãi nhau
Đáp án B
Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự
Các đáp án còn lại:
A. bad mannered (adj): hành xử tồi
C. uneducated (adj): không có học thức
D. ignorant (adj): dốt
Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói chuyện
Đáp án B
Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự
Các đáp án còn lại:
A. bad mannered (adj): hành xử tồi
C. uneducated (adj): không có học thức
D. ignorant (adj): dốt
Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói chuyện
Đáp án là B.
thoughtful : suy nghĩ chin chắn >< inconsiderate: thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ Nghĩa các từ còn lại: rude: thô lỗ; inconsiderable: nhỏ bé, không đáng kể; critical: phê bình, chê bai