K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2018

Đáp án B

- Divide /di'vaid/ (v): phân chia, chia

E.g: Divide the class into two teams. (Hãy chia lớp thành 2 đội.)

-Adapt /ə'dæpt/ (v): phỏng theo, sửa lại cho thích hợp, thích nghi

E.g: It takes a lot oi'time to adapt to a new environment. (Mất rất nhiều thời gian để thích nghi với môi trường mới.)

We should adapt some exercises in this book. (Chúng ta nên thay đổi một số bài tập trong cuốn sách này cho phù hợp.)

-Merge /mɜ:dʒ/ (v): kết hợp, gộp lại

E.g: These small shops should be merged into a large one. (Những cửa hàng nhỏ này nên gộp lại thành một cùa hàng lớn.)

- Segment /seg’ment/ (v): cắt ra/ chia ra nhiều phần khác nhau

E.g: We should segment the population on the basis of age. (Chúng ta nên chia dân số dựa vào tuổi tác.)

-Transact /træn'zækt/ (v): làm kinh doanh

E.g: They transacted business in this city very well. (Họ làm kinh doanh ở thành phố này rất tốt.)

Vậy: Divide ≠ Merge

=> Đáp án B (Rất cần thiết phải chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.)

24 tháng 12 2017

Đáp án B

Divide: phân chia ≠ merge: cộng gộp lại

Câu này dịch như sau: Rất cần khi chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.

24 tháng 7 2017

Đáp án D

Merge: hoà vào, sáp nhập

Trái nghĩa là separate: tách ra, phân ra

Dịch: ngân hàng thông báo rằng nó đã hợp nhất với một trong những ngân hàng cao cấp

24 tháng 11 2017

Đáp án B

merge with: nhập vào; sáp nhập 

associate: liên kết, cộng tác 

separate: tách biệt 

cooperate: hợp tác 

assemble: tụ tập, tập hợp 

=> merge >< separate 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.

7 tháng 5 2017

B

merge with: nhập vào; sáp nhập

associate: liên kết, cộng tác

separate: tách biệt

cooperate: hợp tác

assemble: tụ tập, tập hợp

=> merge >< separate

=> đáp án B

Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác

7 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích:

Merge: hòa nhập

Associate: hợp tác

Separate: phân tách

Cooperate: hợp tác

Assemble: tập hợp

Dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ sát nhập với một ngân hàng khác trên trục chính.

6 tháng 12 2017

 Đáp án là B. inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi

Các từ còn lại: urgent: khẩn cấp ; important: quan trọng; necessary: cần thiết

3 tháng 1 2017

Đáp án C

Regard (v): coi như, xem là

Let down (v): để xuống

Hide (v): giấu >< show off (v); khoe khoang, phô trương

Propose (v): đề xuất

Dịch: Anh ấy rất có tiếng nhưng anh ấy không hề khoe khoang.

10 tháng 4 2019

Đáp án D

- Inevitable /in'evitəbl/  (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra

- Vital /'vaitl/  (adj): sống còn, quan trọng

- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết

- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách

ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)

16 tháng 6 2019

Đáp án D