K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2017

Đáp án A

A. big (to)

B. sudden (đột ngột)

C. gradual (dần dần)

D. small (nhỏ)

Dịch: Căn bản thì mọi thứ đều giống nhau, tuy nhiên, có thể sẽ có một số thay đổi nhỏ trong lịch trình.

2 tháng 11 2018

Đáp án A

A. big (to)    B. sudden (đột ngột)        C. gradual (dần dần)        D. small (nhỏ)

Dịch: Căn bản thì mọi thứ đều giống nhau, tuy nhiên, có thể sẽ có một số thay đổi nhỏ trong lịch trình.

20 tháng 10 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

significant (adj): đặc biệt, quan trọng, đáng kể

A. controlled (adj): được kiểm soát                 B. political (adj): thuộc chính trị

C. disagreeable (adj): không thể đồng ý           D. unimportant (adj): không quan trọng

=> significant >< unimportant

Tạm dịch: Có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ phong trào giải phóng phụ nữ.

Đáp án: D

9 tháng 8 2019

Đáp án C.

player(n): cầu thủ

captain(n): đội trưởng

referee(n): trọng tài

defender(n): hậu vệ

Dịch nghĩa: Trọng tài là nhân vật chính thức điều khiển trận đấu trong một số môn thể thao

2 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải nghĩa: (to) encourage: khích lệ, động viên >< (to) discourage: làm nhụt chí

Các đáp án còn lại:

A. unpardoned(a): không được tha thứ

B. (to) misconstrue(v): hiểu sai, giải thích sai (ý, lời…)

D. (to) impair(v): làm suy yếu, hư hại

Dịch nghĩa: Họ luôn khích lệ tôi làm mọi việc tôi muốn

13 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

big-headed (a): tự phụ

wise (a): thông thái, uyên thâm            generous (a): rộng rãi, hào phóng

modest (a): khiêm tốn, không phô trương      arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn

=> big-headed >< modest

Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.

8 tháng 4 2017

 

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

Đáp án D (trust >< suspicion)

 

14 tháng 4 2017

Chọn B

A. something sad: thứ gì đó buồn.

B. something enjoyable: thứ gì đó thú vị, thích thú >< burden: gánh nặng.

C. something to stiffer: thứ gì đó khó khăn.

D. something to entertain: thứ gì đó mang tính giải trí.

Dịch câu: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thông qua việc cải thiện môi trường.

5 tháng 3 2017

Đáp án : C

Burden = gánh nặng. Something enjoyable = cái gì đó thú vị

3 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

burden (n): gánh nặng

A. something to suffer: cái phải trải qua      

B. something enjoyable: cái gì đó để hưởng thụ

C. something sad: cái gì đó buồn     

D. something to entertain: cái gì đó để giải trí

=> burden >< something enjoyable

Tạm dịch: Ở một vài nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn nhờ cải thiện môi trường.