Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
A. cung cấp bằng chứng cho
B. nhận thông tin từ
C. mượn màu từ
D. không có bằng chứng
Đáp án D
(to) lend colour to something: chứng minh, khiến cho xác thực >< D. gave no proof of: không đưa ra được chứng cớ.
Các đáp án còn lại:
A. provided evidence for: cung cấp chứng cớ cho.
B. got information from: đưa ra thông tin từ.
C. borrowed colour from: mượn mượn màu sắc từ.
Dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho lời nói của cô
Chọn D
A. provided evidence for : cung cấp bằng chứng cho
B. got information from : có thông tin từ
C. borrowed colour from : mượn màu từ
D. gave no proof of: không có bằng chứng về
=> lent colour to : chứng minh> < gave no proof of: không có bằng chứng về
ð Đáp án D
Tạm dịch: Ban đầu, không ai tin rằng cô là một phi công, nhưng các tài liệu của cô đã chứng minh cho khẳng định của cô.
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: lend colour to something: chứng minh
provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho
give no proof of: không có bằng chứng
=> give no proof >< lend colour to something
Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: lend colour to something: chứng minh
provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho
give no proof of: không có bằng chứng
=> give no proof >< lend colour to something
Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định
Đáp án D
Từ trái nghĩa
lend colour to something: chứng minh
provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho
give no proof of: không có bằng chứng
=> give no proof >< lend colour to something
Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.