K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2018

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai

11 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

lose contact with: mất liên lạc với

- make room for: dành chỗ cho, nhường chỗ cho

- take charge of: chịu trách nhiệm

- get/ keep/ be + in touch with: giữ liên lạc với

- lose control of: mất kiểm soát

- lose contact with: mất liên lạc với

Do đó: lose contact with ≠  get in touch with

Dịch: Sally đã rất buồn khi cô ấy mất liên lạc với nhiều bạn cũ khi đi du học.

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

23 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- wise (adj): khôn ngoan

- generous (adj): hào phóng, rộng lượng

- modest (adj): khiêm tốn

- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn

- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn

Do đó: big-headed ≠   modest

Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.

18 tháng 7 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

A. uncomfortable (a): không thoải mái                   B. responsive (a): thông cảm

C. miserable (a): khó chịu                                     D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> Đáp án D (irritable >< calm)

10 tháng 11 2017

Đáp án B

Impassive: không biểu lộ cảm xúc, thản nhiên

Trái nghĩa là emotional: tràn đầy cảm xúc, nhiều xúc cảm

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô là khuôn mặt dửng dưng của cô.

Respectful: tôn trọng, tôn kính

Solid: cứng nhắc, thuần khiết, đồng nhất

Fractious: cau có, xấu tính xấu nết

5 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.

A. amicable (adj): thân mật, thân tình

B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.

C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch

D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả

- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.

31 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

24 tháng 7 2018

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

A. married /'mærid/(a): đã kết hôn              B. divorced /dɪ'vɔ:st/(a): đã ly hôn

C. separated /'s  pəreɪtɪd/(a): ly thân      D. single /'siŋg(ə)l/(a): độc thân

Tạm dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

=> celibate (a) (sống) độc thân = single >< married