K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.

A. politeness (n): sự lịch sự

B. rudeness (n): sự thô lỗ

C. measurement (n): sự đo lường, phép đo

D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên

- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness

Do đó đáp án phải là A, vì yêu cầu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.

5 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã ca bạn.

A. politeness (n): sự lịch sự

B. rudeness (n): sự thô lỗ

C. measurement (n); sự đo lường, phép đo

D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên

- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness

Do đó đáp án phải là A, vì yêu càu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhm đáp án B.

31 tháng 8 2017

Đáp án A

A. politeness: lịch sự ><  discourtesy: bất lịch sự

B. impoliteness: bất lịch sự 

C. bravery: sự dũng cảm

D. boldness: sự táo bạo

Dịch câu: Không có lời ngụy biện nào cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ 2 lần trước khi nói.

14 tháng 8 2019

Đáp án là C.

discourtesy: sự bất lịch sự >< politeness: lịch sự

Nghĩa các từ còn lại: bravery: tính gan dạ; impoliteness: tính bất lịch sự; boldness: tính dũng cảm, gan dạ 

4 tháng 11 2019

Đáp án A

Alarm (v): báo động >< assure (v): trấn an

Reassure (v): cam đoan lại một lần nữa

Show (v): cho biết

Investigate (v): điều tra

Dịch: Cảnh sát trấn an công chúng rằng tên tội phạm vượt ngục sẽ không trốn thoát được lâu

11 tháng 5 2018

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh ri

Ex: Come and see us, if you're at a loose end.

Phân tích đáp án:

  A. confident (adj): tự tin

  B. free (adj): rảnh rỗi

  C. occupied (adj) = busy

  D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

21 tháng 4 2019

Chọn C.

Đáp án là C.

Giải thích: Ta có be at a loose end = nhàn rỗi; occupied = bận rộn

Dịch: Nếu cuối tuần này, bạn nhàn rỗi, tôi sẽ dẫn bạn đi vòng quanh thành phố.

3 tháng 11 2017

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi

Ex: Come and see us, if you’re at a loose end.

Phân tích đáp án:

A. confident (adj): tự tin

B. free (adj): rảnh rỗi

C. occupied (adj) = busy

D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

6 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

at a loose end = free (a): rảnh rỗi                                occupied (a) = busy: bận rộn

reluctant (a): lưỡng lự, miễn cưỡng                               confident (a): tự tin

=> at a loose end >< occupied

Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang kêu ca rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc.

Chọn A

10 tháng 10 2019

C

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi

free (adj): rảnh rỗi                                 confident (adj): tự tin

occupied (adj): bận rộn                         reluctant (adj): miễn cưỡng

=> occupied >< at a loose end

Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.