K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2019

Đáp án D

a small amount

a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ

≠ a small amount: lượng nhỏ

A great deal of: nhiều

A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)
A good number: một con số tốt

20 tháng 2 2018

Đáp án D

a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ

≠ a small amount: lượng nhỏ

A great deal of: nhiều

A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)

A good number: một con số tốt

8 tháng 3 2017

Đáp án B.
Dịch: Tôi dành thời gian quá nhiều trong cửa hàng quần áo, quyết định xem chiếc váy nào tôi sẽ mua.
=> inordinate: quá chừng
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. excessive: quá mức
B. limited: bị hạn chế, có giới hạn
C. required: yêu cầu
D. abundant: dồi dào
Dựa vào nghĩa của tính từ dễ thấy từ trái nghĩa phù hợp là limited (có giới hạn)

28 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

make good (v): hoàn thành tốt, thành công

succeed (v): thành công fail (v): thất bại

achieve (v): đạt được              

win (v): chiến thắng

=> make good >< fail

Tạm dịch: Ann đã luôn luôn làm tốt trong tất cả mọi thứ cô ấy đã làm.

28 tháng 5 2019

Đáp án A

Giải thích: “doesn’t want to hire” có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực

=> trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.

A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)

B. sự đồng ý

C. sự nghe lời

D. vô lễ

Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa

6 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

- impediment /ɪmˈpedɪmənt/ (n) ~ obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): chứng ngại, sự trở ngại

- advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi

- barrier /ˈbæriə(r)/ (n); rào cản

- disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): bất lợi

Do đó: impediment  khác advantage

Dịch: Tình trạng sức khỏe không phải là rào cản ảnh hưởng đến sự nghiệp ca hát của cô ấy. Cô ấy đã đạt được nhiều giải thưởng.

5 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

Giải thích: “doesn’t want to hire" có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực. => trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.

A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)

B. sự đồng ý                    C. sự nghe lời                  D. vô lễ

Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa.

20 tháng 1 2019

Đáp án C

Incredible: không thể tin được ≠ believable: có thể tin được

4 tháng 2 2018

Đáp án C.

A. faulty: lỗi.  

B. forger: ngụy tạo.

C. authentic: xác thực, chân thực >< fake: hàng giả

D. original: nguyên gốc.

Dịch câu: Anh quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi anh có thêm tiền.

7 tháng 12 2017

Đáp án D.

Cấu trúc:

- To remind sb of doing sth: nhắc nhở ai nhớ về cái gì

- Order sb to do sth: ra lệnh ai làm gì

- Insist that + clause: khăng khăng việc gì

- Suggest that + clause: khuyên bảo, gợi ý ai làm gì

Câu gốc có cấu trúc had better ý chỉ lời khuyên bảo, gần giống với should dùng cấu trúc suggest that + clause

Dịch câu đề: Bạn sẽ khá hơn khi gặp một người bác sĩ nếu cơn đau họng không dứt, cô ẩy nói với tôi.

Dịch câu D : Cô ấy khuyên tôi rằng tôi nên đến gặp bác sĩ nếu cơn đau họng không dứt.