Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
A. Realistic (adj) : thực tế >< Unattainable (adj) : không thể tới được, không thể đạt được.
B. Unachievable (adj) : không thể đạt được.
C. Impossible (adj): không thể làm được.
D. Confuse (v) : bối rối, lúng túng.
Dịch câu : Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra ước mơ bơi lội qua kênh đào nước Anh là điều không thể.
Đáp án A.
A. Realistic (adj) : thực tế >< Unattainable (adj) : không thể tới được, không thể đạt được.
B. Unachievable (adj) : không thể đạt được.
C. Impossible (adj): không thể làm được.
D. Confuse (v) : bối rối, lúng túng.
Dịch câu : Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra ước mơ bơi lội qua kênh đào nước Anh là điều không thể.
Đáp án A
Giải thích:
A. tiếng ồn ào, náo động
B. sự tĩnh lặng
C. sự thanh thản
D. sự hiền lành nhút nhát
Dịch nghĩa: Sau một tuần làm việc bận rộn và bận rộn, sự im lặng của dòng sông nhắc nhở Lara về sự im lặng cô ấy đã tìm kiếm từ thứ Hai
Đáp án C.
A. Serenity (n): sự trầm lặng, thanh bình.
B. Tranquility (n): sự yên tĩnh, yên bình.
C. Uproar (n): sự ồn ào, náo động >< Stillness (n): sự tĩnh mịch, yên lặng.
D. Tameness (n): tình thuần, tính dễ bảo.
Dịch câu : Sau một tuần làm việc mệt mỏi và bận rộn, sự tĩnh lặng của dòng sông gọi nhắc Lara về sự yên tĩnh cô ấy đang tìm kiếm kể từ thứ hai.
Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Là một sinh xuất sắc và chín chắn, Marie ấp ủ giấc mơ sự nghiệp khoa học, cái mà là không thể cho một người phụ nữ vào thời điểm đó.
=> harbour the dream of st: ấp ủ/nuôii dưỡng giấc mơ gì
=> Đáp án C (harbor >< abandon: từ bỏ)
Đáp án D
in association with = together with: cùng với
in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo
in common with = Like: cũng giống như
unlike : Không giống như
Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc
Đáp án B
Impassive (adj): bình thản, dửng dưng >< B. emotional (adj): xúc cảm, dễ xúc động.
Các đáp án còn lại:
A. espectful (adj): tôn trọng, tôn kính.
C. solid (adj): rắn rỏi.
D. fractious (adj): bướng, cứng đầu.
Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là gương mặt dửng dưng.
Answer A
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
celibate (adj): độc thân >< married (adj): đã kết hôn
Các đáp án khác:
divorced (adj): đã li dị
separated (adj): bị chia cắt, li thân
single (adj): độc thân
Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời cho những người vô gia cư và trẻ mồ côi.
Đáp án A
Giải thích: celibate (adj) (sống) độc thân = single >< married
A. married (adj): đã kết hôn
B. divorced (adj) đã li hôn
C. separated (adj) đã chia tay
D. single (adj) độc thân
Dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
unattainable (adj): không thể đạt được
impossible (adj): không thể realistic (adj): có thể đạt được
confused (adj): bối rối, lúng túng unachievable (adj): không thể thực hiện được
=> unattainable >< realistic
Tạm dịch: Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và bị thương ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi ở eo biển Anh của mình là không thể đạt được.
Chọn B