K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

hunt (v): săn, tìm

  A. gain (v): đạt được                                                                    

B. search (v): tìm

  C. discover (v): khám phá                         

D. purchase (v): thanh toán

=> hunt = search

Tạm dịch: Sử dụng phương tiện công cộng có nghĩa là không cần tìm chỗ để xe khi bạn xuống trung tâm

30 tháng 10 2017

Đáp án C

Rejuvenate: (v) làm trẻ lại

Rejuvenating = making young again: làm trẻ lại

- making weary again: làm mệt mỏi nữa

- making wealthy again: làm giàu thêm nữa

- making merry again: làm cho vui vẻ lại

Tạm dịch: Ponce de Leon đã nghiên cứu một cách vô ích trong việc tìm cách làm trẻ lại

24 tháng 5 2018

Đáp án C

Rejuvenate: (v) làm trẻ lại

Rejuvenating = making young again: làm trẻ lại

- making weary again: làm mệt mỏi nữa

- making wealthy again: làm giàu thêm nữa

- making merry again: làm cho vui vẻ lại
Tạm dịch: Ponce de Leon đã nghiên cứu một cách vô ích trong việc tìm cách làm trẻ lại

26 tháng 8 2017

Đáp án : A

rejuvenating” = “making young again” :làm trẻ lại, làm trẻ hoá

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

13 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án là C. tolerate

Giải thích:

Ta có cấu trúc: (to) stand for sth = (to) tolerate sth = (to) bear sth: chịu đựng cái gì đó.

Các đáp án còn lại:

A. like: thích 

B. mean: có ý 

D. care: quan tâm đến

Dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi của bạn thêm nữa.

11 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

stand for: chịu đựng

A. like (v): thích              

B. mean (v): cố ý

C. tolerate (v): chịu đựng       

D. care (v): quan tâm

=> stand for = tolerate

Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ xấu của bạn nữa. 

6 tháng 4 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mùa đông cho lắm.

- go in for (v): thích, đam mê cái gì.

Ex: She doesn't go in for team games: ấy không thích các trò chơi nhóm cho lm.

Phân tích đáp án:

A. am not good at: không giỏi.

Ex: Alex is very good at languages: Alex rất giỏi ngôn ngữ.

B. do not hate: không ghét.

Ex: He hates his job: Anh ấy ghét công việc của mình.

C. do not practice: không luyện tập

D. am not keen on: không thích.

Ex: I wasn't keen on going there on my own: Tôi không thích đi đến đó một mình.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy đáp án chính xác là D. (Đề bài yêu cầu tìm (cụm) từ gần nghĩa nhất).

26 tháng 12 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mùa đông cho lắm.

- go in for (v): thích, đam mê cái gì.

Ex: She doesn't go in for team games: ấy không thích các trò chơi nhóm cho lm.

Phân tích đáp án:

A. am not good at: không giỏi.

Ex: Alex is very good at languages: Alex rất giỏi ngôn ngữ.

B. do not hate: không ghét.

Ex: He hates his job: Anhy ghét công việc của mình.

C. do not practice: không luyện tập

D. am not keen on: không thích.

Ex: I wasn't keen on going there on my own: Tôi không thích đi đến đó một mình.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy đáp án chính xác là D. (Đề bài yêu cầu tìm (cụm) từ gần nghĩa nhất).

6 tháng 3 2018

Tạm dịch: Mãi cho đến khi tất cả nhu cầu của họ bị từ chối, những người công nhân mới quyết định đình công đòi hỏi thêm phúc lợi.

turned down = rejected: từ chối

Chọn A

Các phương án khác:

B. sacked (v): sa thải

C. reviewed (v): xem xét lại

D. deleted (v): xóa bỏ