Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- tremendous: (a) to lớn = huge: (a) to lớn, vĩ đại
Tạm dịch: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200 đô lên 400 đô/ tháng, họ đã phản đối việc tăng mạnh như thế.
Đáp án là A.
tremendous : nhiều/ khổng lồ
slight: nhẹ/chút/ ít
difficult: khó
huge = numerous: nhiều
=> tremendous >< slight
Câu này dịch như sau: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200$ lên 400$, họ phản đối sự tăng giá nhiều như vậy.
Đáp án D
Giải thích: Reepeated (v) = được lặp lại
Doubled (v) = được gấp đôi lên
Dịch nghĩa: Các công dân đã phản đối cho đến khi pháp luật không công bằng đã được lặp lại.
A. canceled (v) = hủy bỏ
B. noticed (v) = nhận thấy, chú ý đến
C. joined (v) = tham gia vào
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
low (adj): thấp
disastrous (adj): thảm khốc
advanced (adj): tiên tiến
elementary (adj): cơ bản
catastrophic =disastrous: tại hại
Tạm dịch: Ô nhiễm sẽ tăng đến mức thảm khốc trừ khi chúng ta phát triển những nguồn năng lượng sạch hơn.
Đáp án : B
Pave the way for: mở đường cho = support (ủng hộ)
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể
A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
B. gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
C. significantly (adv): một cách đáng kể
D. doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> Đáp án C (dramatically = significantly)
Đáp án là A.
imminity: sự miễn dịch
protection: sự bảo vệ
Safety: sự an toàn
effect: ảnh hưởng
fighting: cuộc đấu tranh
Câu này dịch như sau: Vắc – xin cung cấp sự miễn dịch lâu dài hơn chống lại bệnh cảm cúm.
=> immunity = protection
Đáp án C
Powerfully (adv): một cách mạnh mẽ
Cowardly (adv): một cách nhút nhát, e dè
Bravely (adv): dũng cảm, can trường ~ fearlessly (adv): không sợ hãi, quả cảm
Carefully (adv): một cách cẩn thận
Dịch: Họ chiến đấu dũng cảm chống quân xâm lược.
Đáp án A.
A. for considering aspects: xét về các khía cạnh
B. in spite of: tuy, dù
C. with a view to: với ý định
D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến
Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt
Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.
Chọn B