K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2017

Đáp án B

Giải thích:

A. không thể tham gia

B. hành động kì lạ, không giống bình thường

C. quả kĩ xảo

D. không thể tập trung

Weird (adj) kì lạ

Dịch nghĩa. Nếu tôi nói điều gì lạ, đó là do tôi đã không ngủ tý nào đêm qua. Khi mà tôi cực kì mệt mỏi, tôi có thể thỉnh thoảng sẽ kì lạ.

16 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai

                    To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm

24 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai

                    To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm

17 tháng 7 2019

Chọn A
Giải thích:
To be there for sb = ở đó vì ai

To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm

18 tháng 4 2018

Đáp án là D

Rude= impolite=vô lễ, không lịch sự.

1 tháng 4 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Cẩn thận đừng làm rơi nó; nó rất mỏng manh dễ vỡ.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy fragile (yếu ớt, mỏng manh) >< strong (khỏe mạnh, kiên quyết) nên đáp án chính xác là A

12 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?

Chọn A

28 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút? 

14 tháng 1 2019

Đáp án A