Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
Actual= thực tế, hypothetical= mang tính giả thuyết, imitate= giống với
Đáp án B
restore (v): phục hồi >< devastate (v): tàn phá
Các đáp án còn lại:
A. refurbish (v): tân trang lại
C. strengthen (v): củng cố
D. renovate (v): đổi mới
Dịch nghĩa: Cung điện bị hư hỏng nặng nề bởi hỏa hoạn, nhưng cuối cùng cũng đã được khôi phục lại vẻ tráng lệ ban đầu của nó.
Đáp án D
abrupt (adj): bất ngờ, đột ngột >< gradual (adj): dần dần, từ từ
Các đáp án còn lại:
B. strong (adj): mạnh mẽ
C. extreme (adj): vô cùng, cực kì
D. sudden (adj): đột ngột, bất ngờ
Dịch nghĩa: Đã có sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.
Đáp án D
(to) depleted (v): cạn kiệt, dùng hết ≈ used almost all of : dùng gần như toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. (to) lost (v): mất
B. (to) greatly drop: sụt giảm mạnh
C. (to) destroy (v): phá hủy
Dịch nghĩa: Trước lúc cơn bão đi qua, những người leo núi đã dùng hết đồ dự trữ.
Đáp án là D.
“vary”: thay đổi, biến đổi
Trái nghĩa là stayed unchanged: giữ nguyên, không đổi gì
Đáp án : D
“vary”(v): thay đổi, biến đổi. Trái nghĩa là “stay unchanged” (giữ nguyên)
Đáp án : B
Vary = đa dạng, thay đổi phong phú. Stay unchanged = giữ ở tình trạng không đổi
Đáp án D
Một từ điển tốt là cần thiết cho việc học một ngôn ngữ nước ngoài.
A. cần thiết
B. dễ hiểu
C. đáng chú ý
D. không cần thiết
Ta thấy đap án D – có ý nghĩa trái nghĩa với câu đề bài
A To advance = phát triển, tiến bộ >< To hold back = chững lại
Đáp án A
Trong vòng vài giờ sau thảm kịch xảy ra, một đội cứu hộ khẩn cấp đã được triệu tập
A. bác bỏ, giải tán
B. tụ tập
C. phục hồi
D. tụ họp
Ta thấy đáp án A – nghĩa hoàn toàn trái ngược với: :assembled