K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2017

Đáp án A

Giải thích: precisely: đúng, chính xác

A. sai

B. thông thường

C. linh hoạt

D. thân mật, thân tình

Dịch nghĩa: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ

13 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

Giải thích: precisely: đúng, chính xác

A. sai

B. thông thường

C. linh hoạt

D. thân mật, thân tình

Dịch nghĩa: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ.

3 tháng 1 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

precisely (adv): chính xác

  A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên       

B. flexibly (adv): linh hoạt

  C. wrongly (adv): sai trái                                                            

D. informally (adv): thân mật, thân tình

=> precisely >< wrongly

Tạm dịch: Không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ

11 tháng 12 2019

Đáp án : B

Be arrogant – kiêu ngạo >< be humble – khiêm tốn

5 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

5 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

28 tháng 12 2019

Đáp án là D.

expend : dùng hết, cạn kiện >< reserve: để dành, dự trữ Nghĩa các từ còn lại: exhaust: cạn kiệt; consume: tiêu dùng; spend: sử dụng

5 tháng 8 2019

Chọn đáp án D

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

Đáp án D:

reserve (v): dự trữ >< expend(v): tiêu thụ

Các đáp án khác:

Exhaust (v): cạn kiệt

Consume (v): tiêu thụ

Spend (v): dành

Dịch nghĩa: Mọi người thường tiêu thụ nhiều năng lượng chạy marathon hơn họ tưởng.

30 tháng 12 2017

Đáp án : C

Contrary to N = đối lập với cái gì. Agreeable = có thể đồng ý được; đồng thuận