Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
A. enter: vào.
B. return: quay lại.
C. arrive = turn up: đến, xuất hiện.
D. visit: viếng thăm.
Dịch câu: Hãy đợi cô ấy ở đây; Tôi chắc rằng cô ấy sẽ xuất hiện trước khi quá lâu.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: turn up = arrive : đến
Các đáp án khác:
B. return: quay về
C. enter: vào
D. visit: thăm
Đáp án B
(to) turn up: tới, xuất hiện = B. arrive (v): tới, đến.
Các đáp án còn lại:
A. enter (v): đi vào, đăng nhập.
C. visit (v): tới thăm.
D. return (v): quay trở lại.
Dịch: Hãy chờ cô ấy, tôi chắc là cô ấy sẽ tới sớm thôi.
Đáp án C
Unsuccessful: không thành công
Satisfied: hài lòng
Successful: thành công
Unsatisfied: không hài lòng
Đáp án B
A. thay đổi quyết định của mình
B. từ chối thay đổi quyết định của mình
C. cảm thấy tiếc cho chúng tôi
D. muốn tiếp tục
Chọn D
A. Came into: bước vào, thừa hưởng
B. Went leisurely: đi chậm rãi
C. Dropped by: tạt vào
D. Went quickly: đi nhanh
ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã
Tạm dịch: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.
Đáp án : C
Dịch câu: Công ti …. cho cô ấy tuyên bố sự ủng hộ cho sự kiện mới. Thực ra mà nói, cô ấy có quyền làm cái cô ấy muốn hơn bất kì lúc nào.
Forbade(v) ngăn cấm
Authorize(v) ủy quyền
Order(v) ra lệnh
Ta có thể đoán nghĩa chỗ trống để chọn C
empower= authorize (v) trao quyền, ủy quyền
Đáp án là B
Take over: tiếp quản/ kiểm soát
Take a chance: tận dụng cơ hội
Take control of: kiểm soát/ điều khiển
Lose control of: mất kiểm soát
=>take over = take control of
Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy
Đáp án C
Turn up: xuất hiện ở đây tương đương với arrive: đến