K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: synthesis (sự tổng hợp) = combination (sự kết hợp)
A: sản phẩm
D. chứng minh
C: sự phản ảnh
Dịch nghĩa: Đời sống văn hóa ở NO là sự pha trộn giữa trắng và đen

23 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích: 

Reflection (n): sự phản ánh, hình ảnh 

Imagination (n): sự tưởng tượng                              Leash (n): xích chó 

Bone (n): xương                                            Image (n): hình ảnh 

=>  Reflection = Image 

Tạm dịch: Con chó nhìn thấy mình trong hồ nước.

22 tháng 1 2017

Đáp án D

Reflection (n) Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại

A. Imagination (n) sự tưởng tượng

B. Bone (n) xương

C. Leash (n) buộc day bằng xích

D. Imagine (n) hình ảnh

“Con chó thấy sự phản chiếu của mình trên mặt hồ nước”

Phản chiếu ở đây chính là hình ảnh được phản chiếu vậy đáp án D thích hợp

23 tháng 3 2018

Đáp án : A

Reflection = ảo ảnh. Image = hình ảnh

14 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

hospitable = generous and friendly to visitors (adj): hào phóng, thân thiện với du khách

affectionate (adj): trìu mến

noticeable (adj): dễ nhận thấy

natural (adj): tự nhiên

Tạm dịch: Huế là nơi lý tưởng để tận hưởng cuộc sống; Nó là một thành phố xinh đẹp và mến khách với di sản văn shóa nổi tiếng.

Chọn A

31 tháng 12 2017

Chọn D

Reflection = phản chiếu, image= hình ảnh, imagination= tưởng tượng, bone= xương, face= mặt. Từ “image” hợp lý nhất.

19 tháng 10 2017

Đáp án D

reflection (n): hình ảnh phản chiếu ≈ image (n): hình ảnh

Các đáp án còn lại:

A. imagination (n): trí tưởng tượng

B. bone (n): xương

C. leash (n): dây xích

Dịch: Chú chó nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong bể nước

19 tháng 7 2017

Đáp án C
Outstanding = remarkable : nổi bật

23 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

resounding = very great (adj): vang dội

effective (adj): có hiệu quả; có hiệu lực           exciting (adj): lý thú, gây thích thú

huge = great in degree (adj): to lớn, đồ sộ        excellent = extremely good (adj): xuất sắc

=> resounding = huge

Tạm dịch: Ban tổ chức cho rằng cuộc biểu tình là một thành công vang dội.

Chọn C

4 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

outstanding (adj): nổi trội

charitable (adj): từ thiện                  remarkable (adj): đáng chú ý

exhaustive (adj): toàn diện              widespread (adj): lan rộng

=> outstanding = remarkable

Tạm dịch: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để công nhận chủ nghĩa nhân đạo xuất sắc của bác sĩ Mayo.

Chọn B