Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: “The world’s rapidly increased population” là một cụm danh từ. Có “population” là danh từ => đứng trước nó phải là tính từ.
“increase” (tăng lên) là động từ dạng nguyên thể => dân số tăng một cách chủ động => biển đổi thành tính từ dạng PII “increasing” (đang tăng lên).
*Note: adj + N => cụm danh từ
- mang nghĩa bị động => adj => PII
ex: a stolen wallet ( cái ví bị lấy cắp)
- mang nghĩa chủ động => adj => Ving
ex: a growing child (một đứa bé đang lớn lên)
Dịch nghĩa: Càng ngày càng trở nên rất khó khăn để trồng đủ lương thực để đáp ứng dân số đang tăng nhanh của thế giới
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án D
"increased" ở đây sửa thành "increasing" (dân số chủ động tăng nên chuyển nó thành cụm danh từ theo cấu trúc Adj-ing + N)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Become + adj: trở lên, trở thành như thế nào
Chữa lỗi: seriously ® serious
Dịch: Bởi vì nạn trộm cắp đang trở lên ngày càng nghiêm trọng, chính phủ áp đặt luật nghiêm khắc hơn để bảo vệ điều này.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
Đổi when thành that.
Cấu trúc: It was not until.... that: mãi tới khi
Tạm dịch: Mãi tới cuối những năm 1970 những người ở vùng nông thôn mới có thể thụ hưởng được lợi ích của điện.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Sửa when à that
Cấu trúc: It was not until … that: Mãi cho đến khi … thì…
Tạm dịch: Mãi đến cuối những năm 1970 thì người dân ở đất nước này mới có thể hưởng lợi ích của điện.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Sửa when thành that
Cấu trúc: It was not until … that: Mãi cho đến khi … thì…
Tạm dịch: Mãi đến cuối những năm 1970 thì người dân ở đất nước này mới có thể hưởng lợi ích của điện
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Sửa to see => seeing.
(to) recommend V-ing = (to) recommend sbd to V: đề cử, giới thiệu, đề nghị, khuyên bảo.
Dịch: Richart nói rằng vở kịch này rất giải trí và anh ấy khuyên nên xem nó
Đáp án là A
more
Cấu trúc: “…càng…càng…” gồm 2 so sánh hơn với mạo từ “the” đằng trước