Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Sửa lại: such => so
Cấu trúc S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + S + V: quá...đến nỗi
= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Dịch nghĩa: Nó là một bài học quá khó đến nỗi mà chúng ta không thể hiểu nó.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có cấu trúc: such + (a/an) + N
Vì vậy: B. such of a way => such a way
Dịch: Thầy trợ giảng hóa học giải thích thí nghiệm theo một cách rất dễ hiểu.
Đáp án A. → had
Cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện hỗn hợp 3-2:
Had + S + (not) PPII, S + would/ could/ might + V
Ex: Had I not told her about this, she wouldn't be sad now: Nếu tôi không nói với cô ấy về điều này, bây giờ cô ấy đã không buồn.
Đáp án D
So => such. (Từ ‘so’ đứng trước bổ nghĩa tính từ đứng riêng, còn từ ‘such’ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ).
Dịch câu: Tôi không thể quan với việc làm bài tập khó đến mức này.
Đáp án C
Giải thích: use to V: dùng để làm gì
* KHÁC:
- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại
- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn
Chọn C.
Đáp án C.
Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).
Ta cần phân biệt:
- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì
- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).
Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Kiến thức: Cấu trúc bị động
Giải thích:
used (adj): quen thuộc
be/get used to + V.ing: quen với điều gì
use (v): dùng
be used to do something: được dùng để làm gì
be used to doing => be used to do
Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Chọn D
Chọn đáp án C
Giải thích: use to V: dùng để làm gì
* KHÁC:
- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại
- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn.
Chọn A
Kiến thúc: S + be + so + adj + that + S + V.
=>Chọn A
Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết thú vị đến nỗi tôi đã đọc nó từ đầu đến cuối trong 4 giờ.
Đáp án A
Sửa lại: such => so
Cấu trúc S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + S + V: quá...đến nỗi
= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Dịch nghĩa: Nó là một bài học quá khó đến nỗi mà chúng ta không thể hiểu nó