Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part th...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

25 tháng 3 2017

Kiến thức: Cấu trúc “enough”

Giải thích:

Cấu trúc: be + adj + enough + to do sth: đủ… để làm gì

Sửa: B. enough young => young enough

Tạm dịch: Em trai tôi đủ trẻ để nhận học bổng của chính phủ.

Chọn B

12 tháng 10 2019

Đáp án C

“buying or purchasing” → “buying” hoặc “purchasing” (chỉ dùng 1 trong 2 từ)

BuyPurchase là 2 từ đồng nghĩa nên ở đây chỉ sử dụng một trong 2 từ.

Đó là một ý kiến hay khi cẩn thận trong việc mua các tạp chí từ nhân viên bán hàng, những người có thể đến cửa nhà của bạn.

4 tháng 1 2017

Đáp án C

Or purchasing => or taking

1 tháng 7 2019

C

Buy và Purchase là 2 từ đồng nghĩa nên ở đây chỉ sử dụng một trong 2 từ.

Tạm dịch: Đó là một ý kiến hay khi cẩn thận trong việc mua các tạp chí từ nhân viên bán hàng, những người có thể đến cửa nhà của bạn.

Đáp án C.

9 tháng 4 2017

Chọn A.

Đáp án A. Thank to => Thanks to (nhờ có)

Dịch: Nhờ sự giúp đỡ của UNICEF, nhiều gia đình ở những ngôi làng vùng sâu vùng xa có thể sống trong điều kiện hợp vệ sinh.

28 tháng 10 2019

Đáp án A

- Make a decision: đưa ra quyết định

E.g: I had to make a difficult decision.

Đáp án A (are doing => are making)

8 tháng 4 2019

A

“make a decision” quyết định làm gì

ð Đáp án A. Sửa thành “ making”

Tạm dịch: Các sinh viên nước ngoài người mà đang quyết định về trường nào họ sẽ học có lẽ không biết rõ những trường đó nằm ở đâu.

7 tháng 8 2019

Đáp án A

Doing => making

Make a decision: đưa ra quyết định