Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
“make a decision” quyết định làm gì
ð Đáp án A. Sửa thành “ making”
Tạm dịch: Các sinh viên nước ngoài người mà đang quyết định về trường nào họ sẽ học có lẽ không biết rõ những trường đó nằm ở đâu.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
- Make a decision: đưa ra quyết định
E.g: I had to make a difficult decision.
Đáp án A (are doing => are making)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Are doing => are making vì cụm từ đưa ra quyết định là make a decision
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là A.
are making To make a decision: đưa ra quyết định
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là A
are doing => are making. Cấu trúc: make a decision: đưa ra quyết định VII/
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Sửa ‘hearing ’=> ’to hear’ do đây là dạng của thì hiện tại tiếp diễn (to be going to V) diễn tả hành động đã có dự định .
Dịch: Những học sinh sắp được nghe 3 cuộc nói chuyện ngắn về chủ đề thức ăn.
Đáp án A
Doing => making
Make a decision: đưa ra quyết định