K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2017

Dạng xuôi: The town of Telluride, a former gold-mining town 7,500 feet above sea level, are surrounded by forested mountain slopes.

Chủ ngữ “the town of Telluride” => số ít

Sửa: are => is

Tạm dịch: Bao xung quanh bởi dãy núi toàn rừng cây là thị trấn Telluride, một thị trấn khai thác vàng trước đây cao 7.500 feet so với mực nước biển.

Chọn B

27 tháng 10 2019

Đáp án là B. slopes are => are slopes

22 tháng 12 2018

Chọn B

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích:

Câu đảo ngữ: Trạng từ nơi chốn + danh từ + trợ động từ/ be + S

Động từ chia theo chủ ngữ “the town of Telluride” (thị trấn của Telluride) là danh từ số ít

Sửa: are => is

Tạm dịch: Được bao quanh bởi các sườn núi có rừng là thị trấn Telluride, một thị trấn khai thác vàng trước đây cao 7.500 feet so với mực nước biển

28 tháng 3 2017

Đáp án là D.

“2000 miles length” -> “2000 miles in length” hoặc “2000 miles long”
Đây là quy tắc đi diễn tả kích thước, cao độ,… trong tiếng Anh 

6 tháng 11 2019

Đáp án B.

Đổi is thành are.

Tạm dịch: Trên thềm Thái Bình Dương là hang tram ngọn núi chop phẳng hơn một dặm dưới mực nước biển.

Hàng tram ngọn núi là số nhiều nên động từ to be phải để số nhiều.

24 tháng 4 2019

Đáp án B.

Đổi is thành are.

Tạm dịch: Trên thềm Thái Bình Dương là hàng trăm ngọn núi chóp phẳng hơn một dặm dưới mực nước biển. Hàng trăm ngọn núi là số nhiều nên động từ to be phải để số nhiều

18 tháng 3 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

30 tháng 10 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

18 tháng 7 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

20 tháng 6 2017

Đáp án C

Them => whom