K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “used to” và “be used to”

Giải thích:

be used to doing => be used to do

Cấu trúc “used to” và “be used to”:

- used to do sth: dùng để làm gì

- be used to doing sth: quen với việc làm gì

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần các robot sẽ được sử dụng để làm những thứ như nấu ăn.

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn

11 tháng 8 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Ta cần phân biệt:

- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì

- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

23 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải thích:

used (adj): quen thuộc

be/get used to + V.ing: quen với điều gì

use (v): dùng

be used to do something: được dùng để làm gì

be used to doing => be used to do

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

Chọn D

18 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn.

4 tháng 4 2018

D – be used to do something (Được dùng để làm gì đó).

12 tháng 11 2018

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Dựa vào ngữ cảnh, mệnh đề sau “that” phải dùng ở cấu trúc thì tương lai đơn ở thể bị động.

Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo

Bị động: S + will + be + V.p.p

Sửa: use to do => be used to do

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

Chọn C 

23 tháng 7 2017

A Mass-produced = produced in great numbers = được sản xuất hàng loạt, với số lượng lớn 

15 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: Pasteurization (n) = sự khử trùng

Từ cần điền vào chỗ trống đã được giải thích nghĩa cụ thể trong câu trả lời của người bố.

Dịch nghĩa: Con trai : "Quá trình khử trùng là gì hả bố ?"

                    Bố : "À, nó liên quan đến việc đun sôi chất lỏng ví dụ như sữa để giết chết các vi khuẩn có hại."

          A industrialization (n) = sự công nghiệp hóa

          C. commercialization (n) = sự thương mại hóa

          D. globalization (n) = sự toàn cầu hóa

15 tháng 9 2017

Chọn C

Tạm dịch:

    Mike và Joe đang nói về giao thông vận tải trong tương lai..

    Mike : Bạn có nghĩ rằng sẽ có những chiếc máy bay không người lá

    Joe. _________.

    A. Tôi sợ tôi không thể.

    B. Để làm gì? Có khá nhiều xung quanh.

    C. Tại sao không? Đã có xe không có tài xế.

    D. Tôi rất vui vì bạn thích nó.                         

    => Đáp án C