Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
A. harassing (v): quấy rối
B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột
C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng
D. flustering (v): làm bối rối
Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.
Đáp án là D.
Sau “the” ta cần dùng một danh từ The dismissal of : sự sa thải
Đáp án B
- banned: bị cấm
- disqualified: bị loại
- bisallowed: không được phép
- outlawed: ngoài vòng pháp luật
Dịch: Vận động viên huy chương đồng sau đó đã bị loại vì chạy ngoài đường chạy của anh ấy.
Đáp án B
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế không làm)
can have done sth: có thể làm gì (chỉ khả năng thực hiện)
might have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
Tạm dịch: John bị trục xuất vì lý do thị thực hết hạn. Anh ta lẽ ra đã phải đổi nó.
Đáp án D
Giải thích:
A. desire (n) khát khao
B. ambition (n) tham vọng, hoài bão
C. willingness (n) sự sẵn sàng
D. intention (n) ý định
Ta có cụm từ:
have an intention of + Ving: có ý định làm gì;
have no intention of + Ving: không có ý định làm gì
Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận
Đáp án A
- Impress (v): gây ấn tượng
- Impressive (adj): gây ấn tượng mạnh => Impressively (adv)
- Impression (n): ấn tượng
Trước danh từ “perfomance” ta phải dùng tính từ “impressive”
Đáp án A
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại + chức năng của tính từ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ adj+ N.
Anh ấy đã được nhận công việc nhò có sự thể hiện ấn tượng trong buổi phỏng vấn.
Đáp án C.
Tạm dịch: Cậu bé nhà bên đã bị ngã xe đạp ngày hôm qua nhưng câu ta vẫn ổn. Cậu ấy có lẽ đã tự làm bản thân mình đau rất nhiều.
Should have VpII: Diễn tả điều lẽ ra nên làm nhưng không làm
Could have VpII: Diễn tả sự việc có lẽ đã xảy ra trong quá khứ
Must V : Chắc hẳn là. Thể hiện sự suy luận lô gic về một việc xảy ra ở hiện tại.
Vậy đáp án chính xác là đáp án C
Đáp án là B
Outside: bên ngoài
Edge: mép
Tip: đầu
Border: biên giới
Câu này dịch như sau: Tony rõ ràng đang lo lắng; anh ấy đang ngồi ngay ở mép ghế