K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy đi ngang qua tôi trên đường phố mà không nói câu gì. Cô ấy không thể nào là không nhìn thấy tôi.

Can’t + have + PP: trong câu dùng để bày tỏ một sự ngạc nhiên hoặc không tin vào việc cô ấy đi qua trước mặt mình mà lại không nhìn thấy mình, không chào hỏi. Ngoài ra Can’t + have + PP còn dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra. Ex: Last night, Mary can’t have gone out with John because she had to prepare for her coming exam: Tối qua, Mary chắc chắn không thể đi chơi với John được vì cô ấy phải chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

31 tháng 5 2017

Đáp án A

By/in leaps and bounds: tiến bộ nhanh

From time to time: thỉnh thoảng

By hook or by crook: bằng bất cứ cách nào

10 tháng 11 2017

Đáp án A

“arrested” ở đây được hiểu là “who was arrested”

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

24 tháng 3 2018

Đáp án A

Cấu trúc: That + S + V (chia theo S)... + V (chia số ít)...: Việc .... (Mệnh đề danh từ với “that”)

E.g: That she passed the exam surprised me. (Việc cô ấy thi đỗ đã làm tôi ngạc nhiên.)

Đáp án A (Việc anh ta bị bắt cóc vào hôm qua đã được xác nhận.)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 8 2017

Đáp án D

Get down to + Ving = start + Ving

Refresh sb’s memory: nhớ lại

Resume: bắt đầu lại

Awake: đánh thức

Ease (v,n) : xóa bỏ/ xoa dịu => at ease = comfortable (adj)

Câu này  dịch như sau: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi

27 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

bring up somebody: chăm sóc, nuôi dạy

cry for somebody/something: khóc vì              die for something: chết vì cái gì

live with: sống với ai                                        be in touch with: giữ liên lạc với

=> be brought up by = live with

Tạm dịch: Kể từ khi cha mẹ cô ấy qua đời, cô ấy đã được chú của mình nuôi dưỡng.

Chọn C

8 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

deeply (= very) (adv): sâu sắc

fully (= completely) (adv): hoàn toàn

highly (= very) (adv): tốt, cao, với ý ca ngợi

truly (adv): thực sự

Tạm dịch: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết này. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các nhà phê bình.