K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2019

Đáp án D

25 tháng 2 2017

Đáp án D

“to repair” → “to be repaired”

Chủ ngữ trong vế câu này là vật (roads) nên phải chia động từ ở dạng bị động (need to be done: cần được làm gì)

29 tháng 10 2017

Đáp án D

Cấu trúc:

- Need to V: cần làm gì (chủ động)

- Need to be PP/ Need V-ing: cần được làm gì (bị động)

Vì chủ ngữ ở vế sau là vật (roads) nên phải chia động từ ở dạng bị động.

ð Đáp án D (to repair => repairing/ to be repaired)

10 tháng 12 2018

Chọn B

A. develop (v): làm phát triển

B. developments (n): sự phát triển

C. developers (n): nhà phát triển

D. developed (adj): đã phát triển

Dịch câu: Trong vòng hơn 10 năm, chúng ta đã có thể thấy được sự phát triển kinh tế vượt bậc của đất nước.

27 tháng 2 2017

Đáp án là B

Cấu trúc: Câu chẻ/ Câu nhấn mạnh

It is/ It was + từ cần nhấn mạnh + THAT + S + V

Câu này dịch như sau: Chính là cách đây 10 năm lần cuối cùng tôi đã gặp cô ấy

10 tháng 10 2019

Đáp án A

Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc so sánh :

More + N + V + trạng từ thời gian + than + trạng từ thời gian = Cái gì nhiều hơn vào lúc này so với lúc khác.

Dịch nghĩa: Nhiều xăng được tiêu thụ ngày nay hơn mười năm trước đây.

Phương án A. Not so much petrol was consumed ten years ago as nowadays sử dụng cấu trúc

Not so much + S + V + trạng từ thời gian + as + trạng từ thời gian = Cái gì không nhiều vào lúc này nhu vào lúc khác.

Dịch nghĩa: Không quá nhiều xăng đã được tiêu thụ mười năm trước đây như ngày nay.

Đây là phương án có nghĩa của câu sát với câu gốc nhất.

          B. Petrol consumption is going down nowadays = Sự tiêu thụ xăng dầu đang đi xuống hiện nay.     

          C. We had more petrol ten years ago than we do nowadays = Chúng ta đã có nhiều xăng hơn vào mười năm trước đây so với chúng ta ngày nay.

          D. We should consume as much petrol as possible = Chúng ta nên tiêu thụ càng nhiều xăng càng tốt.

13 tháng 12 2017

Đáp án A

14 tháng 4 2018

Đáp án A

Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm

Dịch nghĩa: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn.

19 tháng 10 2019

Chọn D