K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 8 2018

Đáp án D

Cấu trúc đảo ngữ: Not a word + trợ động từ + S + động từ chính

 Câu này dịch như sau: Cô ấy lắng nghe rất chăm chú đến nỗi mà cô ấy không bỏ sót 1 từ nào

18 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...

S + be + so adj that

S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V

Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào

24 tháng 10 2017

Đáp án là C.

Cô ấy không muốn rời khỏi phòng. Cô ấy sợ sẽ bỏ lỡ đoạn đầu của bộ phim.

A. Cô ấy không muốn rời khỏi phòng bởi vì cô ấy đã bỏ lỡ đoạn đầu của bộ phim.

B. sai ngữ pháp vì “ That + S + V”

C. Cô ấy không muốn rời khỏi phòng vì sợ sẽ bỏ lỡ đoạn đầu của bộ phim.

For fear of + Ving/ noun: vì sợ rằng

D. Cô ấy không muốn rời khỏi phòng để mà cô ấy sợ sẽ bỏ lỡ đoạn đầu của bộ phim. 

23 tháng 4 2018

Đáp án A

Tình huống quá bối rối đến nỗi mà cô ấy không biết làm gì. 

Cấu trúc: S+be+ so + tính từ+ that S+V = So tính từ be S that S+V => quá…đến nỗi mà

9 tháng 10 2019

Chọn A

24 tháng 9 2019

Chọn A

    Diễn tả một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V.p.p

    Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy kết thúc khóa học thì cô ấy mới nhận ra rằng mình đã có một quyết định sai lầm.      

  => Đáp án A

25 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Diễn tả một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V.p.p

Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy kết thúc khóa học thì cô ấy mới nhận ra rằng mình đã có một quyết định sai lầm.

6 tháng 11 2017

Đáp án là C.

on purpose: cố tình / cố ý

aiming at: nhắm đến/ hướng đến

intentionally: cố ý/ cố tình

reasonably: hợp lý

with a goal: với mục tiêu

Câu này dịch như sau: Cô ấy cố ý đến cuộc họp muộn vì vậy cô ấy đã bỏ lỡ diễn văn khai mạc.

=>on purpose = intentionally 

23 tháng 9 2017

Đáp án : A

Regrettably = một cách đáng tiếc. fortunately = một cách may mắn. consequently = hệ quả là. Accordingly = theo đó

11 tháng 8 2017

Đáp án A

Sửa lại: not rarely => rarely
Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ
Dịch nghĩa: Sandra hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi cô 17 tuổi