Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2017

Đáp án B

Newspaper [ danh từ số ít] phía trước phải có mạo từ / đại từ xác định. =>phải dùng sở hữu cách của danh từ số nhiều newspapers’

Câu này dịch như sau: Một vài người bạn của tôi là phóng viên của  các tờ báo

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

25 tháng 7 2018

Đáp án A

Giải thích: Newspaper reporters = phóng viên báo chí

Đây là dạng danh từ ghép. Danh từ ghép được sử dụng khi hai từ không bị phụ thuộc vào nhau, từ đứng trước không phải thuộc tính, tính chất của từ đứng sau và từ đứng sau không thuộc sỏ hữu của từ đứng trước.

Dịch nghĩa: Một vài người bạn của tôi là phóng viên báo chí.

          B. newspapers (n) = nhiều tờ báo

Khi tạo thành danh từ ghép, danh từ đứng trước không dùng ở dạng số nhiều.

          C. newspaper’s= của một tờ báo

Danh từ “reporters” không thuộc sở hữu của danh từ “newspaper” nên không thể dùng dạng sở hữu cách.

          D. newspapers’= của nhiều tờ báo

Danh từ “reporters” không thuộc sở hữu của danh từ “newspaper” nên không thể dùng dạng sở hữu cách

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

18 tháng 3 2019

Chọn D

16 tháng 2 2019

Chọn C

Các loại thuốc làm từ bộ phận động vật-> thuốc là chủ ngữ chỉ vật -> động từ chia dạng bị động nên “making” -> “which are made” hoặc “made” (dạng rút gọn).