Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
used to do something: đã thường hay làm gì trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Tommy và Mary đã từng là những đứa trẻ nghịch ngợm. Họ đã thường chơi trò nghịch ngợm với giáo viên, việc đó đã luôn đưa họ vào rất nhiều rắc rối.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì
be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa
các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy
Đáp án A
seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó
Đáp án A
seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án D
Cấu trúc: S + wanted to know/ asked + WH- question + s + V (lùi thì) + ...
Nếu động từ tường thuật ở dạng quá khứ (said, etc.) thì trong lời nói tường thuật chúng ta phải thay đổi “thì” của động từ, đại từ, tính từ, trạng từ tương ứng
Vậy: “last night" => “the previous night"
Đáp án D
– câu tường thuật “last night‟ => “the previous night‟.
Đáp án D
Đại từ quan hệ “whose” được sử dụng thay thế cho dạng sở hữu của danh từ đứng trước (người hoặc vật)
→ Chọn “whose” vì sau chỗ trống là một dánh từ
Dịch: Nhiều chiếc xe hơi, mà chủ nhân của chúng đỗ chúng ở dưới những cái cây, đã bị hư hại.